GIVES - dịch sang Tiếng việt

[givz]
[givz]
cung cấp cho
give
provide to
provide for
offer to
available to
supply to
deliver to
mang lại cho
gives
bring to
offers to
provides to
mang đến cho
gives
bring to
deliver to
offers to
đưa ra
make
offer
provide
put
come up
given
launched
taken
introduced
brought
ban cho
given
bestowed
granted
gift to
sẽ cho
will give
will let
would give
will show
for
will assume
am going to give
will tell
should give
will allow
trao cho
give
awarded to
handed to
presented to
offered to
granted to
bestowed
đã cho
gave
has given
for
showed
have suggested
let
said
allowed
thought
have argued
đem lại
bring
provide
give
offer
deliver
yield
get
take
tặng
give
donate
gift
present
offer
donation
giveaway
awarded
ra

Ví dụ về việc sử dụng Gives trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
YouTubeTV $40 per month- YouTubeTV gives you access to CBS, Fox, NBC
YouTubeTV$ 40 mỗi tháng- YouTubeTV cung cấp cho bạn quyền truy cập vào CBS,
FLYsmart gives you all the information you need on a specific airport,
FLYsmart cung cấp cho bạn tất cả các thông tin
This is the wisdom that the Holy Spirit gives us, and we can all have it,
Đó là sự khôn ngoan mà Chúa Thánh Linh tặng cho chúng ta, và tất cả chúng ta đều có thể được,
It gives a feeling that you like the other person
tạo cảm giác
Unless an applicable law gives you more rights despite this limitation, you may use the software only as expressly permitted in this agreement.
Trừ khi luật hiện hành cấp cho bạn thêm các quyền khác ngoài giới hạn này, bạn chỉ được sử dụng phần mềm này như được cho phép rõ ràng trong thỏa thuận này.
PowerPoint Designer detects pictures, charts, or tables on your slides and gives you several suggestions for arranging them in a cohesive, attractive layout.
PowerPoint Designer phát hiện ảnh, biểu đồ hoặc bảng trên trang chiếu và đưa ra cho bạn một số đề xuất để sắp xếp chúng theo một bố trí hấp dẫn, nhất quán.
Peace is what Jesus gives to the Apostles on that first Easter.
Bình an là điều mà Chúa Giêsu ban tặng các tông đồ trong ngày Lễ Phục Sinh đầu tiên.
God gives you as a gift and doesn't get in your way.
Thiên Chúa trao ban cho bạn như một món quà và không rời bước trên con đường của bạn.
On our former assumption, the capitalist gives the laborer .25 of a shilling for each piece, which makes a
Theo giả định ban đầu của ta, nhà tư bản trả cho người lao động 0,25 shilling cho mỗi sản phẩm,
Cn gives your non-profit a global view, whether you're located in China or just want to localize for the Chinese market.
Cn sẽ mang đến cho tổ chức phi lợi nhuận của bạn cái nhìn toàn cầu, cho dù đặt tại Trung Quốc hay chỉ muốn bản địa hóa cho thị trường Trung Quốc.
There is nothing sinful about our desires, but temptation gives us an opportunity to satisfy these desires in an evil way.
Không có gì là tội lỗi về những ước muốn của chúng ta, nhưng sự cám dỗ đem đến cho chúng ta cơ hội để thoả mãn những ước muốn này bằng một cách thức xấu xa.
Love is when Mommy gives Daddy the best piece of chicken."-- Elaine, age 5.
Tình yêu là khi mẹ tặng cho con miếng thịt gà ngon nhất”- Elaine, 5 tuổi.
Through taping, it gives space between skin and organs which helps circulation
Thông qua băng keo, nó tạo khoảng trống giữa da
The stainless steel finish gives a glossy feel and boasts a rust-free performance.
Kết thúc bằng thép không gỉ tạo cảm giác bóng và tự hào về hiệu suất không gây rỉ.
But if you want a faster response, BoVegas gives you the option to make contact via phone call or Skype chat.
Nhưng nếu bạn muốn có một phản ứng nhanh hơn, BoVegas cung cấp cho bạn tùy chọn để thực hiện liên lạc qua cuộc gọi điện thoại hoặc chat Skype.
Moviemakeronline gives you an opportunity to drag your photos and music to make
Moviemakeronline cung cấp cho bạn một cơ hội để kéo hình ảnh
A visa gives you the right to present yourself at the border or port of entry
Thị thực cấp cho bạn quyền tự giới thiệu mình tại biên giới
Love is when Mommy gives Daddy the best piece of chicken."Elaine-age 5.
Tình yêu là khi mẹ tặng cho con miếng thịt gà ngon nhất”- Elaine, 5 tuổi.
so Marilyn gives him five examples of transactions that Direct Delivery,
vì vậy Marilyn đưa ra cho anh ta 5 ví dụ về các giao dịch
Key Verse:"For the Lord gives wisdom: from His mouth come knowledge and understanding.”.
Vì như sách Châm Ngôn dạy:“ Chính Đức Chúa ban tặng khôn ngoan; tri thức và hiểu biết là nhờ Người mà có.”.
Kết quả: 33222, Thời gian: 0.1722

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt