HACKING GROUP - dịch sang Tiếng việt

['hækiŋ gruːp]
['hækiŋ gruːp]
nhóm hacker
hacker group
hacking group
team of hackers
bunch of hackers
hacking team
hacktivist group
types of hackers
nhóm hack
hacking group
nhóm tin tặc
hacker group
hacking group
team of hackers
gang of hackers
hacking team

Ví dụ về việc sử dụng Hacking group trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
citizens of San Francisco, he decides to work with the hacking group DedSec to take down the city's CTOS 2.0,
anh quyết định hợp tác với nhóm hack DedSec để hạ gục ctOS 2.0
Between October 2015 and May 2016, the hacking group used nine thousand links to attack about four thousand Gmail accounts, including targets in Ukraine,
Trong khoảng thời gian từ tháng 10- 2015 đến tháng 5- 2016, nhóm tin tặc đã dùng 9.000 đường dẫn để tấn công khoảng 4.000 tài khoản email,
The North Koreans also tried to breach Polish banks, leaving traces that led anti-hacking experts to believe the hacking group also planned to steal money from more than 100 other organizations around the world.
Bắc Triều Tiên cũng cố gắng phá vỡ các ngân hàng Ba Lan, để lại dấu vết dẫn các chuyên gia chống hacker tin rằng nhóm hacker cũng đang có kế hoạch ăn cắp tiền từ hơn 100 tổ chức khác trên thế giới.
citizens of San Francisco, he decides to work with the hacking group DedSec to take down the ctOS 2.0,
anh quyết định hợp tác với nhóm hack DedSec để hạ gục ctOS 2.0
Microsoft has taken steps to stop a China-based hacking group from using its TechNet website as part of its attack infrastructure, according to security vendor FireEye.
( PLO)- Microsoft đã tiến hành các bước ngăn chặn một nhóm tin tặc Trung Quốc dùng trang web TechNet của mình như một phần trong những cơ sở hạ tầng cho các cuộc tấn công, theo hãng bảo mật FireEye cho biết.
the CCleaner malware shares some code with the hacking tools used by a sophisticated Chinese hacking group called Axiom,
một số mã( code) với các công cụ hack được sử dụng bởi một nhóm hacker Axiom của Trung Quốc,
The members of the Shaltay Boltay hacking group claim that they have accessed emails
Nhóm tin tặc Shaltay Boltay tuyên bố, họ đã truy
The hacking group used a piece of advanced malware-dubbed Slingshot-to infect hundreds of thousands of victims in the Middle East and Africa by hacking into their routers.
Nhóm tin tặc sử dụng một phần của mã độc tiên tiến- Slingshot- để lây nhiễm cho hàng trăm ngàn nạn nhân ở Trung Đông và Châu Phi bằng cách xâm nhập vào bộ định tuyến của họ.
According to researchers from Palo Alto, the hacking group, which they dubbed RANCOR, has been found
Theo các nhà nghiên cứu từ Palo Alto, nhóm tin tặc( mà họ gọi
According to researchers from Palo Alto, the hacking group, which they dubbed RANCOR, has been found
Theo các nhà nghiên cứu từ Palo Alto, nhóm tin tặc( mà họ gọi
Active since 2011, the DerpTrolling hacking group is believed to be operated by Thompson,
Hoạt động từ năm 2011, nhóm hack hacking DerpTrolling được cho là do Thompson khai thác,
such as hacking group that they are ideologically opposed to, or launching activist protests.
chẳng hạn như các nhóm tấn công mà họ chống đối về mặt tư tưởng hoặc khởi động các cuộc biểu tình chống đối.
which is believed to be associated with a hacking group behind KHRAT backdoor Trojan
có liên quan đến nhóm tấn công đứng sau Trojan KHRAT
which are attributed to the Lazarus hacking group.
được cho là do nhóm hacker của Lazarus.
A North Korean hacking group has used the Swift network to try to steal more than $1.1 billion dollars from at least 16 financial institutions around the world since 2014, according to security specialist FireEye, which warns that he crooks are still operating.
Một nhóm hacker Bắc Triều Tiên đã sử dụng mạng Swift để cố gắng đánh cắp hơn US$ 1.1 tỷ đô la từ ít nhất 16 tổ chức tài chính trên toàn thế giới kể từ năm 2014, theo một chuyên gia bảo mật của FireEye, cảnh báo rằng kẻ lừa đảo vẫn đang hoạt động.
Also in 2013, security firm Symantec reported on a hacking group dubbed Hidden Linx that was behind attacks on more than 100 organizations, including the high-profile
Cũng trong năm 2013, hãng bảo mật Symantec đã báo cáo về một nhóm hack có tên Hidden Linx bị tấn công bởi hơn 100 tổ chức,
Zhang Shilong, were allegedly part of a hacking group- called APT 10 by Western security firms- and are said to have stolen
bị cáo buộc là thành viên của một nhóm hacker với tên gọi APT 10( được đặt bởi các công ty bảo mật phương Tây)
On Wednesday, the USA government warned that a hacking group known as cloudhopper- which cybersecurity firms have linked to the Chinese government- has launched attacks on technology service providers to steal data from their clients.
Chính phủ Mỹ hôm thứ Tư đã cảnh báo rằng, nhóm tin tặc tên là Cloudhopper( các công ty an ninh mạng phương Tây cho rằng có liên hệ với chính phủ Trung Quốc) đã tấn công các nhà cung cấp dịch vụ công nghệ trong một chiến dịch đánh cắp dữ liệu từ khách hàng.
The hacking group has also been accused of conducting similar state-sponsored attacks during the Pyeongchang 2018 Winter Olympics held in South Korea when used the"Olympic Destroyer" wiper malware to disrupt the Winter Games' official network.
Nhóm hack cũng bị cáo buộc đã tiến hành các cuộc tấn công tương tự do nhà nước tài trợ trong Thế vận hội mùa đông Pyeongchang 2018 được tổ chức tại Hàn Quốc khi sử dụng phần mềm độc hại“ Kẻ hủy diệt Olympic” để phá vỡ mạng lưới chính thức của Thế vận hội mùa đông.
A new hacking group, calling itself'JHT,' hijacked a significant number of Cisco devices belonging to organizations in Russia
Một nhóm hacker mới tự gọi mình là“ JHT”, đã chiếm đoạt một số lượng
Kết quả: 137, Thời gian: 0.0341

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt