LÀM VIỆC NHÓM - dịch sang Tiếng anh

teamwork
làm việc theo nhóm
tinh thần đồng đội
đồng đội
việc theo nhóm
nhóm
tinh thần làm việc nhóm
làm việc theo
làm việc đồng đội
team work
làm việc nhóm
đội ngũ làm việc
công việc nhóm
teamwork
ekip làm việc
hoạt động nhóm
group work
làm việc nhóm
công việc nhóm
hoạt động nhóm
team-working
làm việc nhóm
team working
làm việc nhóm
đội ngũ làm việc
công việc nhóm
teamwork
ekip làm việc
hoạt động nhóm
working group
làm việc nhóm
công việc nhóm
hoạt động nhóm
team-work
làm việc nhóm
đội ngũ làm việc
công việc nhóm
teamwork
ekip làm việc
hoạt động nhóm
group working
làm việc nhóm
công việc nhóm
hoạt động nhóm
team works
làm việc nhóm
đội ngũ làm việc
công việc nhóm
teamwork
ekip làm việc
hoạt động nhóm
working groups
làm việc nhóm
công việc nhóm
hoạt động nhóm

Ví dụ về việc sử dụng Làm việc nhóm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông chỉ chỉ ra những nỗ lực làm việc nhóm.
He only pointed out the teamwork efforts.
Học sinh biết cách làm việc nhóm.
My students know how to work as a team.
Những đứa trẻ được học cách làm việc nhóm.
Children have learned to work in groups.
Rèn luyện phong cách lập trình, kỹ năng làm việc nhóm….
Train programming style and skills of teamwork….
Bởi lẽ, anh thích làm việc nhóm.
Because of this, I like to work as a team.
Hãy kể về trải nghiệm của bạn khi làm việc nhóm.
Tell me about your experience working in teams.
Tôi rất ghét làm việc nhóm.
I absolutely hate working in groups.
Hãy kể về trải nghiệm của bạn khi làm việc nhóm.
Tell me about your experiences with working on a team.
Các bé sẽ được học cách làm việc nhóm.
Your kids will learn how to work in a group.
Nhóm Webex- một phần mềm giao tiếp để làm việc nhóm của nhân viên công ty.
Webex Teams- a communication software for the teamwork of the company employees.
Hiểu được vai trò, lợi ích, tầm quan trọng của làm việc nhóm.
Understand the benefits and importance of working in group.
không chú trọng làm việc nhóm.
not focusing on teamwork.
Cách giải quyết những vấn đề thường xảy ra khi làm việc nhóm.
Problems like these almost always arise when people work in teams.
Quý vị có khả năng làm việc nhóm;
You have the ability to work in a team;
Cậu ta chẳng bao giờ thích làm việc nhóm.
He's never liked working in groups.
Phần 3: Các kỹ năng cần thiết cho làm việc nhóm.
Part 3: Necessary skills for working in group.
Những đứa trẻ được học cách làm việc nhóm.
Children learn to work in a group.
Hãy kể về trải nghiệm của bạn khi làm việc nhóm.
Please talk about your experience with working in a team.
Những người hướng ngoại lạc quan, thích bánh snack ngọt và thích làm việc nhóm.
They're extroverts who prefer sweet snacks and like working on a team.
Học sinh cũng học hỏi lẫn nhau trong thời gian làm việc nhóm ngoài giờ học.
Associates also study from each other during the course of team working.
Kết quả: 766, Thời gian: 0.0354

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh