HAS ALSO WARNED - dịch sang Tiếng việt

[hæz 'ɔːlsəʊ wɔːnd]
[hæz 'ɔːlsəʊ wɔːnd]
cũng cảnh báo
also warn
also cautioned
also alerts
has warned
cũng đã cảnh báo
has also warned
also warned

Ví dụ về việc sử dụng Has also warned trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Iran has also warned that the country would start enriching uranium above the 3.67 percent threshold provided for by the JCPOA,
Iran cũng đã cảnh báo rằng nước này sẽ bắt đầu làm giàu uranium trên ngưỡng 3,67% của JCPOA,
Cancer Research UK has also warned that 70 per cent of millennials- those born in the 1980s and 1990s- will be overweight
Nghiên cứu Ung thư Vương quốc Anh cũng đã cảnh báo rằng 70 phần trăm của thế hệ Y-
While the Public Bank of China has announced that it will begin using blockchain technology to settle electronic payments, it has also warned banks to stop providing financial services to cryptocurrency exchanges.
Trong khi Ngân hàng Nhà nước Trung Quốc đã thông báo rằng họ sẽ bắt đầu sử dụng công nghệ blockchain để giải quyết các khoản thanh toán điện tử, nó cũng cảnh báo các ngân hàng ngừng cung cấp các dịch vụ tài chính cho các sàn giao dịch tiền mã hóa.
The Republican president has also warned of a“military option” for Venezuela, although White House
Tổng thống Mỹ cũng đã cảnh báo về" lựa chọn quân sự" đối với Venezuela,
The government has also warned businesses that if they fail to make changes in their policies before Friday,
Chính phủ cũng cảnh báo các doanh nghiệp rằng nếu họ không thực hiện các
The government has also warned businesses that if they fail to make changes in their policies before Friday,
Chính phủ cũng cảnh báo các doanh nghiệp rằng nếu họ không thực hiện thay
The Recruitment& Employment Confederation has also warned about rising difficulties in recruitment, particularly of nurses, industrial workers, drivers
Liên đoàn việc làm và tuyển dụng lao động Anh cũng đã cảnh báo về những khó khăn trong việc tuyển dụng lao động,
UK Prime Minister Theresa May has repeatedly ruled out delaying Brexit, though she has also warned lawmakers that if they reject her deal then Brexit could be derailed
Thủ tướng Theresa May đã nhiều lần bác bỏ việc trì hoãn Brexit, mặc dù bà cũng cảnh báo các nhà lập pháp rằng nếu họ từ chối thỏa thuận của bà
Last week, Burma's newly formed Human Rights Commission has also warned of thousands of children in Kachin state displaced by fighting in recent months are suffering from psychological trauma, while adults face mounting insecurity because of the on-going conflict.
Tuần qua, Ủy ban Nhân quyền Miến Điện mới được thành lập cũng đã cảnh báo là hàng ngàn trẻ em tại bang Kachin phải di tản vì những cuộc giao chiến trong những tháng gần đây đang phải chịu những chấn thương về tâm lý, trong khi người lớn phải đối diện với tình trạng mất an ninh ngày càng tăng vì những cuộc giao tranh đang tiếp diễn.
The government has also warned businesses that if they fail to make changes in their policies before Friday,
Chính phủ cũng cảnh báo các doanh nghiệp rằng nếu họ không thực hiện các
The company has also warned affected customers to be on the lookout for phishing attacks(either via phone or email) leveraging the stolen information
Công ty cũng cảnh báo các khách hàng bị ảnh hưởng về các cuộc tấn công lừa đảo(
The government has also warned businesses that if they fail to make changes in their policies before Friday,
Chính phủ cũng cảnh báo các doanh nghiệp rằng nếu họ không thực hiện thay
the Kremlin has also warned the European Union that it is working against its own interests and subordinating itself to Washington.
Cremli cũng cảnh báo EU rằng họ đang hành động chống lại các lợi ích của chính mình và tự phụ thuộc vào Oasinhtơn.
Human rights groups have also warned that Chinese government has millions“prisoners of conscience” who are imprisoned for their religious beliefs.
Các nhóm nhân quyền cũng cảnh báo rằng chính phủ Trung Quốc có hàng triệu“ tù nhân lương tâm”, những người đang bị giam cầm vì niềm tin tôn giáo của họ.
Authorities have also warned that high speed rail service could be halted or delayed.
Nhà chức trách cũng đã cảnh báo rằng dịch vụ đường sắt cao tốc có thể bị ngưng hoạt động hoặc hoãn lại.
Washington have also warned Americans not to visit Cuba because some of these health attacks are said to have occurred in hotels.
Washington cũng cảnh báo người dân Mỹ không nên tới Cuba vì một số vụ tấn công cũng xảy ra ở các khách sạn.
International activists have also warned about how the technology might be used for wider state control.
Các nhà hoạt động quốc tế cũng đã cảnh báo về cách công nghệ này có thể được sử dụng để kiểm soát công dân chặt chẽ hơn.
Some experts have also warned that the plant could be further damaged if a powerful aftershock were to strike.
Một số chuyên gia cũng cảnh báo rằng nhà máy có thể tiếp tục bị hư hỏng nếu bị tấn công bởi một dư chấn mạnh.
Government officials have also warned about the possibility of fresh landslides, with the torrential rain loosening earth on hillsides around residential areas.
Các quan chức chính phủ cũng đã cảnh báo về khả năng sạt lở đất mới, với mưa xối xả làm đất trôi nhanh trên các sườn đồi xung quanh khu dân cư.
US analysts have also warned of the risk that Chinese or Russian monitors might mistake a hypersonic launch for nuclear attack.
Ngay cả các nhà phân tích Mỹ cũng cảnh báo nguy cơ Nga và Trung Quốc có thể nhầm lẫn một cuộc tấn công siêu tốc với một cuộc tấn công nguyên tử.
Kết quả: 74, Thời gian: 0.0381

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt