WARN - dịch sang Tiếng việt

[wɔːn]
[wɔːn]
cảnh báo
alert
warn
a warning
alarm
caution
cảnh cáo
warn
caution
admonished
with a warning
warn
khuyến cáo
recommend
recommendation
advise
warn
disclaimer
advisory

Ví dụ về việc sử dụng Warn trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But right at the start, let me warn you.
Thế nhưng, ở bước khởi đầu, tôi khuyên bạn.
Since you won't listen to me, I shall warn your mother.
Nếu em không nghe lời, chị sẽ mách mẹ.
I have managed to frighten her, warn her.
Anh đã tránh nàng, đã cảnh cáo nàng.
No, he wanted to help me, or warn me, or.
Không, bố muốn giúp con, hoặc là cảnh báo con, hoặc là..
I had to come warn you.
Tôi đã phải đến để cảnh báo cậu.
Someone should warn… the new kid.
Phải có ai cảnh báo cậu ta.
I'm not gonna warn you again.
Tôi sẽ không nhắc lại đâu.
Look, Todd and Janelle are dicks… but I gotta warn'em.
Này, Todd và Janelle là thứ cà chớn… nhưng tôi phải báo cho họ biết.
Nelly man somebody better warn them.
ai đó tốt hơn là cảnh cáo họ đi.
But they warn that the catastrophes, added to the turmoil in the Middle East
Nhưng họ cảnh cáo rằng thiên tai, thêm vào sự
It is interesting that the key word warn when using with no arguments variable$_ do not use.
Nó là thú vị đó từ chính warn khi sử dụng không có lý lẽ biến$ không sử dụng.
I should warn you I'm going to do everything in my power to stop you. Look, if that's how you really feel, Linc.
Em nên cảnh cáo anh, em sẽ là mọi việc trong khả nẳng của em Xem này, Nếu đó thực sự là cách cảm nhận của anh, Linc.
Certain health experts also warn that sugar is as dangerous as alcohol and tobacco.
Nhiều chuyên gia sức khỏe khuyến cáo rằng đường cũng nguy hiểm như rượu và thuốc lá.
Warn somebody ABOUT or OF a danger, something bad which might happen later.
Warn somebody OF/ ABOUT something: cảnh báo ai đó về điều gì nguy hiểm/ xấu mà có thể xảy ra sau đó.
Third Marshal of the Riddermark, let Gimli the Dwarf Glóin's son warn you against foolish words.
ta Người Lùn Gimli con trai của Glóin cảnh cáo ngươi về những lời xuẩn ngốc.
Scientists warn that the amount of salt that is considered safe for everyone is around 1,500 mg/ day.
Các nhà khoa học khuyến cáo lượng muối được xem là an toàn cho mọi người là khoảng 1.500 mg/ ngày.
Warn me before installing apps from outside the Store: If you select this option,
Warn me before installing apps from outside the Store:
I warn you against permitting your suspicions and resentment against‘her many follies' to
Tôi khuyến cáo bạn đừng để cho sự nghi ngờ
Dumper and warn Dumper\%h;
Dumper và warn Dumper\% h;
In particular, these articles warn those who are still not attempting to step out of their human attachments and do the three things.
Nhất là, các bài này khuyến cáo những người mà vẫn không cố bước ra khỏi sự chấp trước của con người thường của họ để làm‘ ba việc'.
Kết quả: 3009, Thời gian: 0.13

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt