HAS HINTED - dịch sang Tiếng việt

[hæz 'hintid]
[hæz 'hintid]
đã gợi ý
have suggested
suggested
has hinted
for the suggestion
are hinting
đã ám chỉ
alluded
hinted
has hinted
implied
refers
have already alluded
was an allusion
đã bóng gió
have hinted
từng gợi ý
has suggested
had hinted

Ví dụ về việc sử dụng Has hinted trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
President Trump has hinted that he might be willing to make a deal with Democrats, but only if they back his plan
Tổng thống Trump đã gợi ý rằng ông có thể sẵn sàng thỏa thuận với đảng Dân chủ
Paul Pogba has hinted that he is open to moving to Manchester United this summer,
Paul Pogba đã bóng gió rằng ông chuyển đến Manchester United vào mùa hè này,
Toyota has hinted at the availability of all-wheel drive in its updated 2019 Prius, set to be
Toyota đã ám chỉ sự sẵn có của ổ đĩa tất cả các bánh trong Prius 2019 cập nhật của nó,
Khalilzad has hinted that a peace agreement could be reached in the next round of talks, scheduled to be held in Qatar later this week.
Ông Khalilzad đã gợi ý rằng các bên có thể đạt được một thỏa thuận hòa bình trong vòng đàm phán tiếp theo, dự kiến sẽ được tổ chức tại Qatar vào cuối tuần này.
and Israel has hinted at an attack if diplomatic efforts
còn Israel đã ám chỉ sẽ tấn công nước này
Nigerian businessman Aliko Dangote has hinted he could buy Arsenal in 2021 if a number of multi-billion dollar projects for his company are completed on time.
Doanh nhân người Nigeria, Aliko Dangote đã gợi ý rằng ông có thể mua Arsenal vào năm 2021, nếu một số dự án trị giá hàng tỷ đô la cho công ty của ông được hoàn thành đúng hạn.
ahead of Sunday's trip to the Etihad Stadium, Sarri has hinted at another tactical switch against Pep Guardiola's side.
Sarri đã bóng gió về một chiến thuật khác chống lại đội bóng của Pep Guardiola.
Trump himself has hinted that Huawei could be used as a bargaining chip in order to improve the position
Chính ông Trump đã ám chỉ rằng Huawei có thể được tận dụng
While banned from obtaining U.S. parts and software for security reasons, the president has hinted that he could use Huawei as a bargaining chip in order to obtain favorable terms in any trade agreement.
Mặc dù bị cấm lấy các bộ phận và phần mềm của Mỹ vì lý do bảo mật, vị Tổng thống Mỹ đã gợi ý rằng ông có thể sử dụng Huawei như một con chip thương lượng nếu có được các điều khoản có lợi trong bất kỳ thỏa thuận thương mại nào.
Trump himself has hinted that Huawei could be used as a bargaining chip in order to improve the position
Ông Trump cũng đã ám chỉ rằng Huawei có thể được sử dụng
Their Twitter has hinted at big announcements regarding the addition of ERC-20 tokens, which should be expected because BRD is an ERC-20 token.
Twitter của họ đã gợi ý về các thông báo lớn liên quan đến việc bổ sung mã thông báo ERC- 20, điều này nên được mong đợi vì BRD là mã thông báo ERC- 20.
Friday Night Lights series creator Peter Berg has hinted that he has written a movie script for the characters from the TV series that is based on Leach's firing from Texas Tech.
Người sáng tạo sê- ri Thứ Sáu Peter Berg đã ám chỉ rằng ông đã viết kịch bản phim cho các nhân vật trong loạt phim truyền hình dựa trên Leach' s Texas Tech.
According to the Express, Rockstar Games' parent company Take-Two Interactive has hinted that many of its future titles might be released to Google's game streaming platform, Stadia.
Theo một báo cáo, công ty mẹ Take- Two Interactive của Rockstar Games đã gợi ý rằng nhiều tựa game trong tương lai của nó có thể được phát hành cho nền tảng phát trực tuyến trò chơi của Google, Stadia.
The Dalai Lama has hinted that he may instead opt for a nontraditional selection process, selecting a child or an adult to succeed him while he is still alive.
Đức Đạt Lai Lạt Ma đã ám chỉ rằng ngài có thể thay thế cho một quá trình lựa chọn không liên bang, chọn một đứa trẻ hoặc một người trưởng thành để kế nhiệm khi ngài vẫn còn tại thế.
full-electric technology, a representative of the company has hinted this week.
một đại diện của công ty đã gợi ý trong tuần này.
Intel does not plan to offer Atom chips for smartphones anytime soon, though it has hinted that it could make such chips if opportunities arise.
Intel không có kế hoạch cung cấp chíp Atom cho điện thoại thông minh bất kỳ lúc nào, mặc dù nó đã gợi ý rằng nó có thể làm cho chip như vậy nếu có cơ hội phát sinh.
will run against Aquino, although former president Joseph Estrada who was ousted in 2001, has hinted he will join the race.
người đã bị lật đổ năm 2001 đã gợi ý là ông sẽ tham gia cuộc chạy đua.
Jakarta(ANTARA News)- Vice President Jusuf Kalla has hinted that the Indonesian Government would not implement its rice import policy because rice stocks at the warehouses of Bulog, the state-owned logistics company, remain sufficient.
Phó Tổng thống Indonesia Jusuf Kalla gợi ý rằng, chính phủ quốc gia này sẽ không thực hiện chính sách nhập khẩu gạo vì dự trữ gạo tại kho của Bulog, công ty hậu cần nhà nước, vẫn còn đủ.
A senior Vatican official has hinted there is an unofficial agreement between the Holy See and Beijing on the appointment of bishops even as negotiations
Một viên chức cấp cao của Vatican ám chỉ có sự thỏa thuận không chính thức giữa Tòa Thánh
The 55-year-old has hinted at spending more time working with My Brother's Keeper Alliance, which is an organisation that improves the lives of disadvantaged black and Latino boys.
Vị chính trị gia 55 tuổi từng bóng gió rằng ông sẽ dành nhiều thời gian để làm việc với My Brother' s Keeper Alliance, một tổ chức ra đời nhằm cải thiện cuộc sống của người da màu nghèo khó và những thanh niên gốc Latin.
Kết quả: 76, Thời gian: 0.0469

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt