HAS NO VALUE - dịch sang Tiếng việt

[hæz 'nʌmbər 'væljuː]
[hæz 'nʌmbər 'væljuː]
không có giá trị
no value
without merit
not valid
valueless
has no value
is not worth
are not valuable
has no worth
is worthless
has no validity
chẳng có giá trị
has no value
aren't worth
không còn giá trị
are no longer valid
no longer has value
no longer worth
is no longer valuable
no value
is no longer tenable
's been invalidated
not even worth

Ví dụ về việc sử dụng Has no value trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But his oath has no value.
Lời thề của nó chả có giá trị gì.
Burrows, he has no value to us dead.
Burrows, hắn mà chết thì sẽ không có ích gì cho chúng ta.
At the beginning, ordered has no value.
Ban đầu, biến ordered chưa có giá trị.
Think about it: The link has no value to anyone, yet it dilutes the value of the rest of the links on that page.
Hãy nghĩ về điều này: Liên kết gãy không có giá trị cho bất kỳ ai, nhưng nó làm loãng giá trị của các liên kết còn lại trên trang đó.
If you publish crappy content that has no value, or doesn't help people in any way, then it won't get shared.
Nếu bạn xuất bản nội dung không có giá trị, hoặc không giúp đỡ mọi người trong bất kỳ cách nào, thì nó sẽ không được chia sẻ.
A plan has no value until you put it into practice.
Một giấc mơ sẽ chẳng có giá trị gì cho tới khi bạn đưa nó vào đời thực.
The movie begins with caption“Where life has no value, death has a price.
Phim mở đầu bằng dòng chữ:" Trong khi sự sống chẳng có giá trị gì cả, cái chết đôi lúc lại có giá..
product of fallible men, then it really has no value, at least no more than other books.
nó thực sự không có giá trị, ít nhất là không hơn gì cuốn sách khác.
No one wants to read what I call“SEO content” because it has no value to the consumer.
Không ai muốn đọc cái gọi là“ nội dung SEO” vì nó chẳng có giá trị gì với khách hàng.
low interest rates essentially mean that money has no value.
thấp chủ yếu nghĩa là tiền không có giá trị.
we are not merely listening to a few sets of words, because that has no value at all.
nghe một bộ của những từ ngữ, bởi vì điều đó chẳng có giá trị gì cả.
at other levels it has no value at all.
tại những mức độ khác nó không có giá trị gì cả.
A token has no value if nobody wants to use it,
Một Token không có giá trị nếu không ai muốn sử dụng nó,
Money has no value unless you have got the time and good health to enjoy it.
Tiền kiếm được cũng không có giá trị nếu không  đủ thời gian và sức khoẻ để dùng nó.
As Sergio Leone put it” where life has no value, death, sometimes, had its price.
Vì vậy mà những kẻ săn người đã xuất hiện…” While life had no value, Death, sometimes, had its price.
That isn't a dependable strategy, and business advice from someone who never turned a profit has no value.
Đó không phải là một chiến lược đáng tin cậy, và lời khuyên từ một người không làm ra được một đồng lợi nhuận thường có giá trị bằng 0.
Lawyer Alba Llanes wrote:“When the criticism comes from a drug addict, it has no value.".
Một luật sư tên Alba Llanes viết:" Khi chỉ trích đến từ một kẻ nghiện thì nó chẳng có giá trị gì".
a bitcoin has no value by itself; it has value only because we agree to trade goods
bitcoin không có giá trị tự thân, nó có giá trị
They feel their inner self or soul has no value or is not appreciated by those around them, and the byproduct is a body that does not matter
Họ cảm thấy nội tâm hoặc tâm hồn của họ không có giá trị hoặc không được đánh giá cao bởi những người xung quanh,
fortunately he may have created a reputation, and probably you are coming here because of that reputation, but that has no value at all.
thể bạn đang đến đây vì cái danh tiếng đó, nhưng điều đó chẳng có giá trị gì cả.
Kết quả: 174, Thời gian: 0.0667

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt