HAS NOT YET RECEIVED - dịch sang Tiếng việt

[hæz nɒt jet ri'siːvd]
[hæz nɒt jet ri'siːvd]
chưa nhận được
have yet to receive
have not received
haven't gotten
did not receive
didn't get
not yet received
never received
was not aware
have not yet obtained
never got

Ví dụ về việc sử dụng Has not yet received trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Venezuela has previously accepted a$ 5 billion loan from China for its oil sector, but has not yet received the entire amount.
Venezuela trước đó đã chấp nhận khoản vay trị giá 5 tỷ USD từ Trung Quốc để khôi phục ngành dầu mỏ của mình nhưng vẫn chưa nhận được toàn bộ số tiền này.
For example, Roche has not yet received any large orders from the United States, although President Bush
Ví dụ, Roche chưa nhận được đơn đặt hàng lớn từ Hoa Kỳ,
Venezuelan President Nicolas Maduro is in Russia this week, and said his country has not yet received Snowden's request for asylum, but that he had“done
Trong khi đó, TT Venezuela Nicolas Maduro đang ở thăm Moscow nói rằng Caracas chưa nhận được đơn xin tị nạn của Snowden
The announcement notes that as BITBOX has not yet received an official operating license from Japan's Financial Services Agency(FSA), domestic users will not initially be able to use BITBOX
Thông báo lưu ý rằng BITBOX chưa nhận được giấy phép hoạt động chính thức từ Cơ quan dịch vụ tài chính của Nhật Bản( FSA),
A Tesla spokesperson told Newsweek on Tuesday:"Tesla has not yet received any data from the car and thus does not know the facts of what occurred, including whether Autopilot was engaged.".
Ở trường hợp này, đại diện của Tesla có đưa ra thông báo rằng:“ Tesla chưa nhận được bất cứ dữ liệu nào từ xe và vì thế nên không thể biết rõ sự thực chuyện gì đã xảy ra, bao gồm cả chuyện hệ thống Autopilot có được bật hay không.”.
The company said in a statement on Monday: Tesla has not yet received any data from the vehicle and thus does not know the facts of what occurred, including whether autopilot was engaged.
Ở trường hợp này, đại diện của Tesla có đưa ra thông báo rằng:“ Tesla chưa nhận được bất cứ dữ liệu nào từ xe và vì thế nên không thể biết rõ sự thực chuyện gì đã xảy ra, bao gồm cả chuyện hệ thống Autopilot có được bật hay không.”.
The company said in a statement on Monday:“Tesla has not yet received any data from the car and thus does not know the facts of what occurred, including whether autopilot was engaged.”.
Ở trường hợp này, đại diện của Tesla có đưa ra thông báo rằng:“ Tesla chưa nhận được bất cứ dữ liệu nào từ xe và vì thế nên không thể biết rõ sự thực chuyện gì đã xảy ra, bao gồm cả chuyện hệ thống Autopilot có được bật hay không.”.
Mr. Obama has not yet received recommendations from Secretary of Defense Robert Gates and Afghanistan commander General
Tổng Thống Obama chưa nhận được những đề nghị từ Bộ trưởng Quốc phòng Robert Gates
Given this role, he has volunteered to speak with(Senate Intelligence) Chairman(Richard) Burr's Committee, but has not yet received confirmation," a White House spokesperson told CNN.
Trên cương vị này, anh ấy tự nguyện yêu cầu nói chuyện với Burr Richard, chủ tịch Ủy ban Tình báo Thượng viện, nhưng chưa nhận được hồi âm”, viên chức Nhà Trắng nhấn mạnh.
A person who has been granted LPR status but who has not yet received the plastic card may have or be entitled to
Một người đã được cấp tình trạng LPR nhưng người vẫn chưa nhận được thẻ nhựa có thể có
Norovirus, a viral pathogen that causes more episodes of foodborne illnesses than all bacterial pathogens combined, has not yet received such honor of recognition by the New York Times crossword.
Norovirus, một mầm bệnh virus gây ra nhiều đợt bệnh truyền qua thực phẩm hơn tất cả các mầm bệnh vi khuẩn cộng lại, vẫn chưa nhận được vinh dự được công nhận bởi ô chữ New York Times.
ministry verbally for the formal recognition, the school has not yet received any response from the ministry.
nhà trường vẫn chưa nhận được bất cứ phúc đáp nào của bộ.
As for Morgan Stanley, the company has been ready to launch swaps tracking Bitcoin futures since early fall, but has not yet received a single contract, sources told Bloomberg.
Đối với Morgan Stanley, công ty đã sẵn sàng tung ra các giao dịch hoán đổi theo dõi hợp đồng tương lai Bitcoin kể từ đầu mùa thu, nhưng vẫn chưa nhận được một hợp đồng nào, các nguồn tin nói với Bloomberg.
attest to the fact, the broadcaster has not yet received all the permits, which provide him with a formal distribution program in the UK and Ireland.
các đài truyền hình vẫn chưa nhận được tất cả các giấy phép, mà sẽ cung cấp cho anh ta một chương trình phân phối chính thức tại Anh và Ireland.
community-based HIV testing program, and also ARV treatment program because half of all people living with HIV in Viet Nam has not yet received treatment.
cả chương trình điều trị cũng vậy, vì vẫn còn một nửa tổng số người nhiễm HIV chưa được điều trị.
(Reuters)- Tesla Inc's board has not yet received a detailed financing plan from CEO Elon Musk, and is seeking more information about how he will take the U.S.
( Theo Reuters) Hội đồng quản trị tập đoàn Tesla( TSLA. O) vẫn chưa nhận được bản chi tiết kế hoạch tài chính từ Tổng giám đốc điều hành Elon Musk,
Pyongyang has not yet received any concrete benefits from the United States,
Bình Nhưỡng vẫn chưa nhận được bất kỳ lợi ích nào từ Mỹ
They added that they had not yet received any payments.
Họ cũng nói thêm rằng họ chưa nhận được bất kỳ khoản thanh toán nào.
At this date, I haven't yet received any official communication from them.
Đến lúc này, tôi chưa nhận được thông báo nào từ họ.
But they had not yet received POWER.
Nhưng họ vẫn chưa được nhận quyền năng.
Kết quả: 48, Thời gian: 0.0419

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt