HIGH-LEVEL TALKS - dịch sang Tiếng việt

['hai-levl tɔːks]
['hai-levl tɔːks]
các cuộc đàm phán cấp cao
high-level talks
high-level negotiations
high-profile negotiations
đàm cấp cao
high-level talks
các cuộc đàm phán
negotiations
talks
các cuộc gặp cấp cao
high-level meetings
high-level talks

Ví dụ về việc sử dụng High-level talks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In September, a senior US diplomat held high-level talks with the Cuban government during a visit to Havana, in the highest-level contact between the two sides in years.
Trong tháng Chín, một nhà ngoại giao cấp cao Hoa Kỳ đã tổ chức cuộc hội đàm cấp cao với chính phủ Cuba trong chuyến thăm Havana, và đây là liên hệ cấp cao nhất giữa hai bên trong nhiều năm nay.
North Korea's decision to unilaterally postpone high-level talks between the two Koreas“is not in line with the spirit of the Panmunjom Declaration and is regrettable,” unification ministry spokesman Baik Tae-hyun told reporters on Wednesday.
Quyết định đơn phương của Triều Tiên về việc trì hoãn các cuộc đàm phán cấp cao giữa hai miền không phù hợp với tinh thần của Tuyên bố chung Panmunjom và rất đáng tiếc", phát ngôn viên Bộ Thống nhất Hàn Quốc Baik Tae- hyun cho biết trong một tuyên bố.
The United States and India will seek to finalize a number of defense agreements during high-level talks this week that aim to draw their two militaries closer and counter-balance China's influence in the region.
Mỹ và Ấn Độ sẽ tìm cách“ chốt” hàng loạt thỏa thuận quốc phòng trong các cuộc gặp cấp cao tuần này nhằm đưa quân đội 2 nước xích lại gần nhau hơn để đối trọng ảnh hưởng của Trung Quốc ở khu vực.
The United States and Cuba held historic high-level talks last week in Havana that are expected to lead to the re-establishment of diplomatic ties severed by Washington in 1961.
Mỹ và Cuba đã tổ chức cuộc hồi đàm cấp cao lịch sử tuần trước tại Havana được kỳ vọng sẽ mở đường cho sự tái thiết lập quan hệ ngoại giao song phương bị cắt đứt bởi Washington vào năm 1961.
The two sides halted the broadcasts in 2015 in a deal at high-level talks, but Seoul resumed it in January 2016 in response to the Pyongyang's fourth nuclear test.
Hai bên đã ngừng các chương trình phát sóng vào năm 2015 trong một thỏa thuận tại các cuộc đàm phán cấp cao, nhưng Hàn Quốc đã nối lại chiến dịch vào tháng 1/ 2016 để phản ứng lại cuộc thử nghiệm hạt nhân thứ 4 của Triều Tiên./.
High-level talks are rarely held in such an informal context and Tokyo is keen to minimize uncertainty during the long handover of power.
Các cuộc gặp cấp cao hiếm khi được tổ chức trong bối cảnh không chính thức như vậy và Tokyo muốn giảm thiểu sự không chắc chắn trong quá trình chuyển giao quyền lực khá dài tại Mỹ.
The teams remain in touch in preparation for high-level talks with Vice Premier Liu He at the end of this month," said White House spokeswoman Lindsay Walters.
Các nhóm vẫn liên lạc chuẩn bị cho các cuộc đàm phán cấp cao với Phó Thủ tướng Lưu Hạc vào cuối tháng này”- Phát ngôn viên Nhà trắng Lindsey Walters cho hay.
The two sides met in Washington last week for high-level talks, with President Donald Trump saying he would meet with Chinese President Xi Jinping to try to seal a comprehensive trade deal.
Hai bên đã gặp nhau tại Washington vào tuần trước để hội đàm cấp cao, với Tổng thống Donald Trump nói rằng ông sẽ gặp Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình để cố gắng ký kết một thỏa thuận thương mại toàn diện.
The United States and India will seek to finalise a number of defence agreements during high-level talks this week that aim to draw their two militaries closer and counter-balance China's influence in the region.
Mỹ và Ấn Độ sẽ tìm cách“ chốt” hàng loạt thỏa thuận quốc phòng trong các cuộc gặp cấp cao tuần này nhằm đưa quân đội 2 nước xích lại gần nhau hơn để đối trọng ảnh hưởng của Trung Quốc ở khu vực.
While the situation on the Korean peninsula has significantly improved since last year's high-level talks between North and South Korea- as well as between Washington and Pyongyang- the country
Tuy tình hình trên bán đảo Triều Tiên đã được cải thiện nhiều từ sau các cuộc đàm phán cấp cao giữa Triều Tiên- Hàn Quốc cũng
A key item on the agenda was probably whether their high-level talks will actually materialize, and if that happens, whether the high-level talks can plot out discussion points for the second summit.
Một vấn đề then chốt trong nghị trình có lẽ là liệu hội đàm cấp cao song phương có thực sự được tổ chức, và nếu có, liệu sự kiện trên có thể quyết định các chủ đề thảo luận cho Hội nghị thượng đỉnh Mỹ- Triều lần thứ 2 hay không.
The ICRC has closed two offices and is calling for high-level talks with the military to prevent further closures and cuts in its humanitarian efforts.
Hội này đã đóng cửa hai văn phòng và đang kêu gọi mở các cuộc hội đàm cấp cao với chính phủ Miến Điện để ngăn những vụ đóng cửa và cắt giảm những dịch vụ nhân đạo khác.
This week's high-level talks between U.S. and Chinese officials on a wide range of issues highlighted the two countries' continuing uneasy relationship,
Các cuộc đàm phán cấp cao trong tuần này giữa các giới chức Hoa Kỳ và Trung Quốc về nhiều vấn
The two sides halted the broadcasts in 2015 in a deal at high-level talks with the North, but Seoul resumed the loudspeaker campaign in January 2016 in response to the North's fourth nuclear test.
Hai bên đã ngừng các chương trình phát sóng vào năm 2015 trong một thỏa thuận tại các cuộc đàm phán cấp cao, nhưng Hàn Quốc đã nối lại chiến dịch vào tháng 1/ 2016 để phản ứng lại cuộc thử nghiệm hạt nhân thứ 4 của Triều Tiên./.
described the talks as“constructive” in a brief statement, adding that they had also had a good discussion on“detailed arrangements” for October's high-level talks.
họ cũng đã bàn bạc về' những sự sắp xếp chi tiết' cho cuộc hội đàm cấp cao vào tháng 10 tới.
But high-level talks between the United States and China were stalled after the president raised Chinese goods tariffs worth$ 200 billion last month, saying Beijing had broken the deal during the talks..
Nhưng các cuộc đàm phán cấp cao giữa Mỹ và Trung Quốc đã bị đình trệ sau khi tổng thống tháng trước tăng thuế đối với hàng hóa trị giá 200 tỷ USD của Trung Quốc, tuyên bố rằng Bắc Kinh đã phá vỡ thỏa thuận trong cuộc đàm phán..
This is the second meeting between top officials from both countries since Mr. Trudeau first visited China in 2016 for high-level talks with President Xi Jinping and Mr. Li.
Đây là cuộc họp thứ hai giữa các quan chức cấp cao của hai nước từ khi Thủ tướng Trudeau lần đầu tiên thăm Trung Quốc vào năm 2016 để hội đàm cấp cao với Chủ tịch Tập Cận Bình và Thủ tướng Lý Khắc Cường.
Trump launched a new round of tariffs after the last high-level talks in late July failed to result in agricultural purchases or yield progress on substantive issues.
Trump đã đưa ra một đợt thuế quan mới sau khi các cuộc đàm phán cấp cao cuối cùng vào cuối tháng 7 đã không dẫn đến việc mua nông sản hoặc mang lại tiến bộ về các vấn đề quan trọng.
Details about the venue and date for the second Trump-Kim summit are expected to be discussed at high-level talks between the U.S. and the North.
Chi tiết về địa điểm và thời gian diễn ra hội nghị thượng đỉnh Trump- Kim lần thứ 2 dự kiến sẽ được thảo luận tại các cuộc hội đàm cấp cao giữa Mỹ và Triều Tiên.
The dismantling of the tower comes after an agreement reached during a surprise visit to the South by a top-ranking North Korean delegation earlier this month to resume high-level talks suspended since February.
Quyết định tháo bỏ tòa tháp được đưa ra sau khi hai bên đạt được thỏa thuận trong chuyến viếng thăm Hàn Quốc bất ngờ của một phái đoàn cấp cao Bắc Hàn vào đầu tháng này nhằm nối lại các cuộc đàm phán cấp cao bị trì hoãn từ tháng 2.
Kết quả: 95, Thời gian: 0.0547

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt