HIGHEST - dịch sang Tiếng việt

['haiist]
['haiist]
cao nhất
top
high
peak
most highly
ultimate
tallest
greatest
lớn nhất
most
big
great
large
oldest

Ví dụ về việc sử dụng Highest trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vietnamese Salt Priced Highest in the World.
Giá muối Việt Nam đắt nhất thế giới.
Is the time at which the object will reach the highest point.
Đây là thời điểm sản phẩm đó đạt tới điểm cao nhất.
Metta is the highest need of the world today.
Tâm từ( Mettà) là một nhu cầu cấp thiết của thế giới ngày nay.
Oil prices to its highest this year.
Giá dầu thế giới lên mức đỉnh của trong năm nay.
You will call me either Mistress Aruvixa or highest.”.
Các ngươi hay gọi ta là Quy Xà, hoặc Huyền Vũ hơn”.
Maintain a conspiracy of lies at the highest levels of government?
Duy trì một âm mưu về lừa dối ở thượng tầng chính phủ?
In our day, we have the highest demand for Logo.
Chúng ta ngày càng với phổ biến sự đòi hỏi hơn về logo.
La Paz is the highest city in the world.
La Paz là thành phố ở trên độ cao nhất thế giới.
Automatic stop when highest point is reached;
Tự động dừng khi đạt tới điểm cao nhất;
Well, your soul seeks the highest feeling.
Được, linh hồn ngươi tìm kiếm cảm giác cao độ nhất.
Ceramic porcelain is made with the highest technology.
Gạch Porcelain được sản xuất bằng công nghệ cao cấp.
Civilians continue to pay the highest price of continued violence.
Trẻ em tiếp tục phải trả giá đắt nhất cho bạo lực….
This enabled the soul to reach its highest potential.
Này khiến linh hồn có thể đạt tớicao nhất tiềm lực.
Place themselves, that is, on a state of highest vigilance.
Chính vì vậy, bạn nên đặt mình ở tình trạng cảnh giác cao độ.
Rinconada Peru the highest city in the world.
La Rinconada- thành phố nằm ở độ cao nhất thế giới.
High Card- highest card.
Lá bài cao- High card.
In 2010, TCL was the third highest television producer in the world.
Năm 2013, TCL nhà sản xuất TV lớn thứ 3 trên thế giới.
Slavery is thus an economic category of the highest importance.
Cho nên chế độ nô lệ là một phạm trù kinh tế quan trọng bậc nhất.
It's 162 meters at the highest point.- Why?
Tại sao? 162m tính từ điểm cao nhất.
Changing Power Plan to Highest Performance.
Thay đổi Power scheme thành High Performance.
Kết quả: 36698, Thời gian: 0.0625

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt