I STARTED USING - dịch sang Tiếng việt

[ai 'stɑːtid 'juːziŋ]
[ai 'stɑːtid 'juːziŋ]
tôi bắt đầu sử dụng
i started using
i began to use
i began to utilize
tôi bắt đầu dùng
i started using
i started taking
i began using

Ví dụ về việc sử dụng I started using trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I started using this method about 2 months ago
Tôi bắt đầu dùng phương pháp này được 2 tháng trước đây
When I started using Detoxic I did not think I could get such results.
Khi tôi bắt đầu dùng Detoxic, tôi không thể tưởng tượng rằng mình sẽ đạt được kết quả như vậy.
My husband eats popcorn every night and I started using coconut oil instead of canola oil.
Chồng tôi ăn bắp rang mỗi đêm, và tôi bắt đầu dùng dầu dừa thay vì dầu canola.
So I started using the money I got from selling books to buy everyone soup
Vậy là tôi bắt đầu dùng tiền bán sách để mua súp
I started using a wheelchair 16 years ago when an extended illness changed the way I could access the world.
Tôi bắt đầu dùng xe lăn 16 năm trước khi một căn bệnh khéo dài thay đổi cách tôi tiếp cận thế giới.
After that I started using candles. Rectofit,
Sau đó, anh bắt đầu sử dụng nến Rektofit,
Since I started using this type of glass,
Từ khi bắt đầu dùng loại kính này,
Since I started using them, I have been falling asleep much faster
Từ khi bắt đầu dùng loại kính này, tôi ngủ thiếp đi nhanh hơn
I started using this product two months ago
Em bắt đầu dùng sản phẩm này 2 tháng trước
But the bottom line is that I started using NordVPN and it's become my favorite choice on both my PC and mobile.
Nhưng tóm lại, tôi đã bắt đầu sử dụng NordVPN và nó cũng trở thành lựa chọn yêu thích của tôi cho cả máy tính và di động.
When my parents got divorced, I started using humor as a defense mechanism.
Khi ba mẹ tớ li dị, tớ bắt đầu dùng khiếu hài hước như là một cơ chế bảo vệ.
It wasn't until I started using online chatrooms with friends that I found a confidence I didn't have before.
Cho đến khi bắt đầu sử dụng phòng chat trực tuyến với bạn bè, tôi mới tìm thấy sự tự tin mà tôi không có trước đó.
I started using[email] in order to get everybody to use it,
Tôi đã bắt đầu dùng nó để làm cho mọi người dùng nó,
I started using Asana. com half a year ago,
Tôi đã bắt đầu sử dụng Asana. com nửa năm trước
Since I started using them, I've been falling asleep much faster
Từ khi bắt đầu dùng loại kính này, tôi ngủ thiếp đi nhanh hơn
So from the very beginning, I started using those songs and started picking the ones I liked
Vậy nên ngay từ đầu, tôi đã bắt đầu dùng các bản nhạc này và bắt đầu chọn
My lashes have grown and gotten longer since I started using this product.
Tôi đã cứng hơn và được lâu hơn kể từ khi bắt đầu sử dụng sản phẩm.
I feel much younger and prettier since I started using our products.
Tôi đã cứng hơn và được lâu hơn kể từ khi bắt đầu sử dụng sản phẩm.
As soon as I started using the worksheets, routines
Ngay khi tôi bắt đầu sử dụng bảng tính,
I started using SK-II when I was pregnant with my first child, who is now 14, so I have
Tôi bắt đầu sử dụng sản phẩm SK- II từ khi tôi có thai đứa con đầu tiên,
Kết quả: 154, Thời gian: 0.0478

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt