IF YOU CANNOT AFFORD - dịch sang Tiếng việt

[if juː 'kænət ə'fɔːd]
[if juː 'kænət ə'fɔːd]
nếu bạn không có khả năng
if you cannot afford
if you are not capable
if you don't have the ability
if you are not able
if you do not have the capacity
if you are unable
nếu bạn không thể đủ khả năng
if you cannot afford
nếu ông không đủ khả năng
nếu bạn không đủ khả năng chi trả
if you can't afford
nếu ngươi không có đủ

Ví dụ về việc sử dụng If you cannot afford trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There are also community resources available such as Planned Parenthood where you can get a test for free if you cannot afford to pay.
Ngoài ra còn có các nguồn lực cộng đồng sẵn có như Planned Parenthood, nơi bạnthể nhận được một thử nghiệm miễn phí nếu bạn không thể đủ khả năng để trả tiền.
If you cannot afford a lawyer, the court must appoint one for you..
Nếu bạn không có khả năng tự thuê một luật sư, tòa án sẽ phải chỉ định một luật sư cho bạn..
Do not invest a lot of money on an automatic program if you cannot afford one.
Đừng dành rất nhiều tiền trên một chương trình tự động nếu bạn không thể đủ khả năng một.
If you cannot afford a lawyer, the court should appoint one for you if any jail time is possible.
Nếu bạn không có khả năng mướn một luật sư, tòa án thể chỉ định cho bạn một luật sư nếu bạn có thể bị kết án ngồi tù.
If you cannot afford to pay the fees,
Nếu bạn không có khả năng trả lệ phí,
If you cannot afford lawyer, the court must appoint one for you. You do not have to pay the lawyer if the court appoints one for you..
Nếu bạn không có khả năng thuê một luật sư, tòa án sẽ phải chỉ định một luật sư cho bạn..
The court must tell you about your right to have a lawyer appoint one for you if you cannot afford one.
Tòa án sẽ phải nói cho bạn biết quyền được một luật sư chỉ định cho bạn nếu bạn không có khả năng tự thuê một luật sư.
Sometimes the simplest things can spark children's imagination, so if you cannot afford expensive toys, do not feel guilty.[3].
Đôi khi, thứ đơn giản nhất có thể khơi gợi trí tưởng tượng của trẻ nên nếu bạn không thể mua đồ chơi đắt tiền, đừng cảm thấy tội lỗi.[ 3].
If you cannot afford to hire a lawyer, one will be
Nếu bạn không đủ khả năng tài chánh mướn một luật sư,
If You cannot afford to lose all the money for Your Chosen Package, Omnia strongly advises You NOT to purchase any Package from Omnia.
Nếu bạn không có đủ khả năng để mất tất cả số tiền cho Gói đã chọn của bạn, Omnia khuyên bạn KHÔNG nên mua bất kỳ Gói nào từ Omnia.
If you cannot afford a lawyer, one will be provided for you at government expense.
Nếu bạn không đủ khả năng mướn một luật sư, bạn sẽ được cung cấp cho bạn với chi phí của chính phủ.
If you cannot afford an attorney, one will be provided for you at the government's expense.
Nếu ông không thể thuê luật sư, sẽ có một luật sư được chỉ định do Chính phủ chi trả.
If you cannot afford to take a TOEIC class, make sure to
Nếu bạn không đủ khả năng để tham dự một lớp học TOEIC,
If you cannot afford to pay for certain software,
Nếu bạn không có khả năng chi trả cho một số phần mềm,
If you cannot afford a lawyer, the SHC/FLF can tell you about free
Nếu bạn không đủ khả năng cho một luật sư, SHC/ FLF có thể
Mr. Ren: If you cannot afford[to buy Huawei], I would probably
Ông Ren: Nếu anh không đủ khả năng[ mua sản phẩm của Huawei],
If you cannot afford a lawyer, one will be provided for you.".
Nếu bạn không đủ khả năng tài chánh để thuê thì sẽ được cung cấp một luật sư”.
If you cannot afford to hire a web designer, you can create your own site using Wordpress.
Nếu không có khả năng thuê nhà thiết kế web, bạn thể tạo trang web riêng bằng Wordpress.
However, if you cannot afford one, do not lose heart,
Tuy nhiên, nếu bạn không đủ khả năng, đừng mất lòng,
If you cannot afford to be misunderstood,
Nếu bạn không dám bị hiểu lầm
Kết quả: 78, Thời gian: 0.064

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt