IF YOU CHANGE YOUR MIND - dịch sang Tiếng việt

[if juː tʃeindʒ jɔːr maind]
[if juː tʃeindʒ jɔːr maind]
nếu bạn đổi ý
if you change your mind
nếu anh đổi ý
if you change your mind
nếu cô đổi ý
if you change your mind
nếu bạn thay đổi tâm trí của bạn
if you change your mind
nếu cậu đổi ý
nếu bạn thay đổi suy nghĩ của bạn
if you change your mind
nếu con đổi ý
nếu ông đổi ý
nếu em đổi ý
nếu bạn thay đổi suy nghĩ
if you change your mind

Ví dụ về việc sử dụng If you change your mind trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But if you change your mind, just ask.
Nhưng nếu cô đổi ý, cứ yêu cầu nhé.
If you change your mind, send word.
Nếu ông đổi ý, cứ báo tin.
Yeah, sure. If you change your mind.
Ừ chắc chắn rồi. Nếu cậu đổi ý.
I will be there if you change your mind.
Ta sẽ ở đó nếu con đổi ý.
So what if you change your mind later?
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thay đổi suy nghĩ sau đó?
If you change your mind, you know where to find me.
Nếu anh đổi ý, anh biết tìm tôi ở đâu rồi đấy.
If you change your mind, I think you would like them.
Nếu em đổi ý… Chị nghĩ em sẽ thích họ.
If you change your mind, you can find me here.
Nếu ông đổi ý, cứ đến đây tìm tôi.
If you change your mind, the buses leave in 10 minutes.
Nếu cô đổi ý, xe bus sẽ đi sau 10 phút nữa.
You all right? If you… If you change your mind.
Nếu con… Không sao chứ? Nếu con đổi ý.
If you change your mind, I will be around.
Nếu anh đổi ý, tôi sẽ quay lại.
If you change your mind, here's my card.
Nếu cô đổi ý đây là danh thiếp của tôi.
If you change your mind, then, uh.
Nếu em đổi ý, thì, uh.
If you change your mind, you know where you can find me.
Nếu ông đổi ý, thì biết tìm tôi ở đâu rồi nhé.
Now, if you change your mind, I would love to see you..
Giờ nếu anh đổi ý thì tôi muốn gặp anh..
If you change your mind, the buses leave in 10 minutes.
Nếu cô đổi ý, 10 phút nữa các chuyến xe sẽ đi.
If you change your mind, I have time.
Nếu em đổi ý, anh vẫn có thời gian đó.
If you change your mind, here's the address.
Nếu anh đổi ý, thì địa chỉ đây.
If you change your mind and you need help with your tire, call me.
Nếu cô đổi ý và cần giúp thay bánh xe, gọi cho tôi.
If you change your mind, I will be, like, a mile away.
Nếu anh đổi ý, tôi đợi ở cách đây 1 dặm nhé.
Kết quả: 142, Thời gian: 0.0645

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt