TO CHANGE YOUR MIND - dịch sang Tiếng việt

[tə tʃeindʒ jɔːr maind]
[tə tʃeindʒ jɔːr maind]
để thay đổi suy nghĩ của bạn
to change your mind
to change your mindset
to change your thinking
để cô đổi ý
để thay đổi tâm trí của bạn
to change your mind
do change your mind
đổi cái ý
để thay đổi suy nghĩ của cô

Ví dụ về việc sử dụng To change your mind trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm going to change your mind. Okay.
Tôi sẽ thay đổi suy nghĩ của bạn. Được chứ.
If you would like to change your mind… Wait here!
Nếu anh muốn đổi ý… Đợi ở đây!
Time to change your mind.
Thời gian để thay đổi suy nghĩ.
I need to change your mind.
I'm going to change your mind. Okay. Okay.
Tôi sẽ thay đổi suy nghĩ của bạn. Được chứ.
You're not allowed to change your mind after fifth grade?
Không được phép đổi ý sau lớp năm à?
I'm going to change your mind.
Tôi sẽ thay đổi tâm trí của cô.
You have 30 days to change your mind.
Bạn sẽ có 30 ngày để thay đổi suy nghĩ của mình.
Stop yourself in the moment, before you can have a chance to change your mind.
Hãy đặt chỗ trước khi bạn có cơ hội để đổi ý.
I'm going to change your mind.
tôi sẽ thay đổi suy nghĩ của bạn.
Even if they attempt to change your mind, just go.
Ngay cả khi họ cố gắng đổi ý, hãy rời đi.
You said that you are not going to change your mind.
Ngươi đã nói ngươi sẽ không đổi ý.
No matter how hard I try to change your mind.
Dù em đã cố gắng như thế nào để thay đổi ý nghĩ.
They would talk to you and get you to change your mind.
Họ lý giải với ông và thuyết phục ông hãy đổi ý.
He will set out to try to change your mind.
Thì anh ấy sẽ tìm cách thay đổi suy nghĩ của bạn.
One of those woman things where I'm supposed to change your mind?
Trong những ý nghĩ của phụ nữ là anh sẽ đổi ý?
If you're not, this is a good reason to change your mind.
Nếu không, thì đây cũng là dịp tuyệt vời để bạn thay đổi suy nghĩ.
If not, this is a great chance to change your mind.
Nếu không, thì đây cũng là dịp tuyệt vời để bạn thay đổi suy nghĩ.
But three weeks is a long time to change your mind.
Bốn năm là thời gian dài để mình thay đổi suy nghĩ.
And so I want to give you one last chance to change your mind.
Cho ngươi một cơ hội cuối cùng để đổi ý.
Kết quả: 113, Thời gian: 0.0603

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt