IF YOU HAVEN'T HEARD - dịch sang Tiếng việt

[if juː 'hævnt h3ːd]
[if juː 'hævnt h3ːd]
nếu bạn chưa nghe
if you haven't heard
if you have never heard
if you didn't hear
nếu bạn chưa biết
if you do not know
if you're not familiar
if you haven't heard
if you are not aware
if you're not sure
if you haven't already
if you're unfamiliar
nếu bạn không nghe
if you don't listen
if you don't hear
if you haven't heard
if you are not listening
nếu bạn không có nghe nói
if you haven't heard
nếu bạn đã không nghe nói
if you haven't heard
nếu bạn không thấy
if you do not see
if you're not seeing
if you don't find
if you haven't seen
if you don't feel
if you can't find
if you don't hear
if you don't notice

Ví dụ về việc sử dụng If you haven't heard trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What it is: If you haven't heard about everything going on with the NSA watching our every move online, you're living under a rock!
Nó là gì: Nếu bạn chưa nghe gì về việc NSA đang theo dõi từng dấu chân trên mạng của bạn, bạn đang gặp nguy to đấy!
If you haven't heard of exit intent, it's the idea
Nếu bạn chưa nghe về ý định xuất cảnh,
If you haven't heard back, you might still have a shot at securing an interview.
Nếu bạn không có nghe nói lại, bạn vẫn thể một shot tại đảm bảo một cuộc phỏng vấn.
Infrequent customers If you haven't heard from customers in a while,
Ít khách hàng Nếu bạn không nghe từ khách hàng trong một lúc,
If you haven't heard of Chat Roulette, then chances are you live under a rock or just haven't had that much time to use the Internet.
Nếu bạn chưa nghe Chat Roulette, vậy thì rất có thể là bạn đang sống trong hang động hoặc là bạn không có nhiều thời gian để sử dụng Inte….
If you haven't heard of Bali you must have been living under a rock somewhere for the past few years.
Nếu bạn đã không nghe nói về SwiftKey thì bạn phải là người sống dưới một tảng đá trong vài năm gần đây.
If you haven't heard of this before, then you are missing out on golden opportunities to make something of your life.
Nếu bạn không có nghe nói về điều này trước, sau đó bạn có bỏ lỡ cơ hội vàng để làm cho một cái gì đó của cuộc sống của bạn..
If you haven't heard back within a week, we think it is safe to send a follow up.
Nếu bạn không thấy phản hồi lại từ họ trong vòng một tuần, đó mới là lúc an toàn để gửi một email tiếp theo.
If you haven't heard about Wintika Casino already, there is no reason to be surprised because this is one of the newest gambling operators.
Nếu bạn chưa nghe đến thương hiệu Kazam cũng không có gì đáng ngạc nhiên vì đây là một công ty trẻ.
If you haven't heard of him before, Yiannis Kouros is an ultra-runner, poet, musician, artist,
Nếu bạn chưa nghe kể về ông ấy, Yiannis Kouros là chân chạy ultra,
If you haven't heard much about the TPP,
Nếu bạn chưa nghe nhiều về TPP,
If you haven't heard much about the TPP,
Nếu bạn chưa nghe nhiều về TPP,
But, if you haven't heard directly from them already,
Nhưng, nếu bạn chưa nghe trực tiếp từ họ đã,
If you haven't heard that from anyone else before, I will be
Nếu bạn đã từng nghe điều đó từ bất cứ ai khác trước đây,
If you haven't heard, iCloud security is a hot topic these days.
Nếu bạn chưa từng nghe, bảo mật iCloud là một chủ đề nóng trong những ngày này.
If you haven't heard this one a dozen times,
Nếu bạn không nghe đến câu này vài chục lần,
If you haven't heard of AVAST, we're only the most trusted name in antivirus, actively protecting more than 200 million PCs,
Ɲếu bạn chưa nghe nói về AVAST, chúng tôi chỉ tên đáng tin cậу nhất trong chống virus, tích cực Ƅảo vệ
If you haven't heard of Candida, you can read about it here.
Nếu bạn chưa từng nghe đến nấm candida, bạn có thể tìm hiểu them về nó.
Even if you haven't heard of Susan Kare, you have probably spend a lot of your life staring at her work.
Nếu như bạn chưa biết gì về Susan Kare, bạn có thể dành chút thời gian nhìn vào công việc của bà ấy.
If you haven't heard of these terms before, we will give a very simple introductory explanation here.
Nếu bạn chưa từng nghe về những thuật ngữ này trước đây, chúng tôi sẽ đưa ra một lời giải thích giới thiệu rất đơn giản ở đây.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.1019

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt