HAVEN'T - dịch sang Tiếng việt

['hævnt]
['hævnt]
đã không
have not
have never
was not
have failed
không có
without
have no
do not have
there is no
there isn't
can't
don't get
chưa từng
never
ever
unprecedented
have not
not previously
have yet
haven't had
phải không
right
not it
huh
eh
aren't
chưa có
don't have
there is no
haven't had
has yet
there isn't
haven't got
never had
has ever
didn't get
never got
vẫn chưa
not yet
still not
have yet
still unknown
still yet
have not
remain unknown
is not
vẫn không
still not
is not
has not
not yet
still fail
still have no
there is still no
remain without
not even
was still unable
không còn
no longer
no more
have no
not even
cease
there is no
is not
còn chưa
not even
not yet
still not
never even
have yet
barely
less than
are not
haven't
cũng không
nor
also not
not even
neither
not too
have no
should not
not always
am not
wouldn't
đã chưa

Ví dụ về việc sử dụng Haven't trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They left the house five days ago, haven't been seen since.
Bọn họ rời nhà 5 ngày trước và không còn thấy họ từ lúc đó nữa.
I haven't thought about it in a very long time.
Tôi đã chẳng nghĩ về nó trong một khoảng thời gian rất dài.
And I haven't told him a thing, he found out on his own.
Mà tôi cũng không nói gì cả. Ông ta tự tìm ra thôi.
Why haven't you been drinking?
Sao cậu còn chưa chịu uống đi?
I haven't told that to anyone.
Tôi vẫn chưa nói với ai.
I haven't eaten anything or taken my medicine for days now.
Tôi đã chưa ăn gì hoặc dùng thuốc nhiều hôm rồi.
But don't ask me when, because I haven't a clue.
Nhưng đừng hỏi tôi khi nào bởi tôi chẳng có manh mối nào cả.
And uh… We have been putting some money aside, haven't we?
Chúng tôi đã đặt một số tiền sang một bên, phải không và ờ?
My brother and I haven't seen each other for twenty years.
Mà em trai và cháu cũng không thể nhận nhau trong suốt hai mươi năm.
You haven't called the…?
Cháu còn chưa gọi ư?
No, I haven't heard from him, not in a while.
Không, tôi đã chẳng nghe thấy ông ta lâu rồi.
We haven't heard from Team 1 in two days.
Chúng ta đã ko nghe tin gì từ đội 1 trong 2 ngày rồi.
You haven't finished your treatment yet.
vẫn chưa điều trị xong mà.
I think a lot about the things I haven't done.
Tôi nghĩ rằng có rất nhiều những điều tôi đã chưa làm.
I have rather given things away there, haven't I? Ah!
Ah! Tôi thà cho đi mọi thứ ở đó, phải không?
I haven't been talking about them.
Em còn chưa nói về nó.
And you haven't come to see us in four years.
Và con cũng không về thăm chúng ta suốt bốn năm nay.
Hell, I haven't been on a surfboard in 15 years.
Mẹ kiếp, tôi đã chẳng được nhảy lên lướt ván 15 năm nay.
We haven't heard from Team One in two days.
Chúng ta đã ko nghe tin gì từ đội 1 trong 2 ngày rồi.
They haven't been buried.
Họ vẫn chưa được chôn.
Kết quả: 9471, Thời gian: 0.0681

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt