IN SO DOING - dịch sang Tiếng việt

[in səʊ 'duːiŋ]
[in səʊ 'duːiŋ]
như vậy
such
so
like that
thus
like this
same
way
kind
as well
do
để làm như vậy
to do so
to do the same
vì vậy
so
therefore
thus
hence
as such
why
trong việc làm như vậy
in doing so
như thế
like
like that
such
so
thus
kind
way
how
do

Ví dụ về việc sử dụng In so doing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In so doing they[103] clarify
Khi làm thế họ làm sáng tỏ
In so doing, he has stirred our imagination and showed us the power of the human spirit.”.
Khi làm như thế, ông ñã khuấy ñộng trí tưởng tượng của chúng ta và chỉ ra cho chúng ta thấy sức mạnh của tinh thần con người”.
In so doing, he apparently caught both the South Korean government and the U.S. military command in South Korea by surprise.
Làm vậy, ông dường như đã khiến cả Chính phủ Hàn Quốc và bộ chỉ huy quân sự Mỹ ở Hàn Quốc bị bất ngờ.
In so doing, it will be helpful to proceed together in an honest examination of conscience and undertake steps of reflection and repentance.
Khi làm như thế, điều hữu ích là diễn tiến với nhau trong một cuộc xem xét lương tâm trung thực và thực hiện các bước suy gẫm và thống hối.
In so doing, we will ignite the engine of a creative economy
Để làm được điều ấy, chính phủ sẽ
But in so doing, you must also beware lest there come harm to others
Nhưng để làm thế, bạn cũng phải đề phòng
And in so doing, you will escape the prison house of your own mind and all that drives you and curses you and holds you back.
bởi làm như thế, bạn sẽ thoát khỏi nhà tù tâm trí của chính bạn và tất cả những gì lèo lái bạn và nguyền rủa bạn và kéo bạn xuống.
In so doing, death isn't only inevitable for the tree but it also creates
Làm như thế, cái chết không chỉ không tránh khỏi đối với các cây đó
In so doing, we seek to add value beyond simply selling products and services.
Bởi làm như vậy, chúng tôi cố gắng gia tăng giá trị nhiều hơn là chỉ bán sản phẩm và dịch vụ.
In so doing, he declared that his(Peter's)
Trong làm như vậy, ông tuyên bố
In so doing, Tarantino lets us access some of the love he so ardently wants us to feel for all his cherished arcana.".
Vì thế, Tarantino đưa chúng ta tiếp cận đến một vài tâm tình mà ông ấy rất muốn chúng ta cảm nhận toàn bộ bí mật mà ông ấp ủ.”.
In so doing, he can mercifully forget that his“perfection” depends on his prayer:
Làm như thế, vô hình chung, họ có thể
In so doing, they have taught us not how to die, but how to live.
Khi làm vậy, họ đã dạy chúng ta không phải chết thế nào, nhưng là sống thế nào.
In so doing, Dawn will further characterize two distinct, major objects in the belt, shedding light on
Điều đó sẽ giúp tàu Bình Minh mô tả hai vật thể lớn
In so doing, our stated aim is to increase the quality of life of the OneLife members and their communities around the world.
Với việc làm như vậy, mục tiêu đã nêu của chúng tôi là tăng chất lượng cuộc sống của các thành viên OneLife và cộng đồng của họ trên toàn thế giới.
Only in so doing can we hope to create a more stable basis for world peace.
Chỉ có thực hiện như vậy, chúng ta mới mong tạo được một nền tảng vững chắc cho hòa bình thế giới.
And in so doing, I could produce a model that would fly, stay in the air.
Và khi làm thế, tôi có thể chế tạo một kiểu mẫu có thể bay, lưu lại trong không trung.
Only in so doing can we hope to create a more stable basis for world peace.
Chỉ có trong những việc làm như thế có thể chúng ta hy vọng tạo nên một căn bản vững chắc cho hòa bình thế giới.
In so doing, he has stirred our imagination and shown us the power of the human.
Khi làm như thế, ông ñã khuấy ñộng trí tưởng tượng của chúng ta và chỉ ra cho chúng ta thấy sức mạnh của tinh thần con người”.
In so doing, wisdom literature concentrates on protology, namely, on creation at the beginning along with what it implies.
Khi làm như thế, văn chương khôn ngoan tập trung vào khởi nguyên luận( protology) tức là về cuộc sáng tạo ngay từ khởi điểm với những gì mà nó ám chỉ.
Kết quả: 246, Thời gian: 0.0755

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt