IN THE ARCTIC OCEAN - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'ɑːktik 'əʊʃn]
[in ðə 'ɑːktik 'əʊʃn]
ở bắc băng dương
in the arctic ocean
ở biển bắc cực
in the arctic sea
in the arctic ocean

Ví dụ về việc sử dụng In the arctic ocean trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Digital technology leader ABB has won a contract from Arctic Offshore Farming to power its first-ever remote controlled submersible offshore salmon farm in the Arctic Ocean.
Nhà lãnh đạo công nghệ kỹ thuật số ABB đã giành được hợp đồng từ trang trại ngoài khơi Bắc Cực để cung cấp năng lượng cho trang trại cá hồi chìm ngoài khơi được điều khiển từ xa đầu tiên tại Bắc Băng Dương.
Here are five systems we can expect Russia to use in order to defend its interests in the Arctic Ocean, in case the unthinkable ever occurred.
Dưới đây là năm hệ thống mà Nga có thể sử dụng để bảo vệ các lợi ích của họ tại vùng biển Bắc cực, một khi có sự kiện nằm ngoài sức tưởng tượng có thể xảy ra.
Leonov joined the Soviet Northern Fleet and until the war's end he fought the Germans in the Arctic Ocean.
tham gia nhiều sứ mệnh chống phát xít Đức ở vùng biển Bắc Cực.
As it vies to hold back rivals Canada, Norway and the United States, Russia has restrictedthe passage of foreign warships in the Arctic Ocean with requirements including submitting a 45-day advanced notice.
Để kiềm chế các đối thủ như Mỹ, Canada hay Na Uy, Nga hạn chế cho tàu chiến nước ngoài đi qua Bắc Băng Dương, đồng thời ra quy định muốn qua phải thông báo trước 45 ngày.
Siberia by 9,000 years ago, although mammoths survived on Wrangel Island in the Arctic Ocean until roughly 3,700 years ago.
voi ma mút sống sót trên hòn đảo Wrangel thuộc Bắc Băng Dương cho đến khoảng 3.700 năm trước.
Sharma is only the third person in the world to have swum in the Arctic Ocean, and recently swam in the Antarctic Ocean to become the youngest to swim in all five oceans, a feat which earned her recognition from Prime Minister Narendra Modi.[4][5].
Sharma là người thứ ba trên thế giới từng bơi ở Bắc Băng Dương và gần đây là biển Nam Cực để trở thành người trẻ nhất từng bơi trong cả năm đại dương, một kỳ tích khiến Thủ tướng Narendra Modi phải khen ngợi.[ 1][ 2].
an Arctic mechanized brigade, a coastal missile defense system, and missile regiments to outlying archipelagos in the Arctic Ocean.
các trung đoàn tên lửa tại các quần đảo xa xôi hẻo lánh ở biển Bắc Cực.
compromising with its neighbor for the sake of accelerating development in the Arctic Ocean, a key point of Russian policy.
thỏa hiệp với người láng giềng vì mục đích thúc đẩy phát triển ở Bắc Băng Dương, một điểm mấu chốt trong chính sách của người Nga.
a coastal missile defense system, and missile regiments to outlying archipelagos in the Arctic Ocean.
các trung đoàn tên lửa các quần đảo xa xôi ở Bắc Băng Dương.
Gakkel Ridge in the Arctic Ocean.
Gakkel Ridge ở Bắc Băng Dương.
the Western Nansen Basin in the Arctic Ocean, and the Banana Hole in the Norwegian Sea.
Lưu vực Tây Nansen ở Bắc Băng Dương, và Banana Hole Biển Na Uy.
from Ratmanov Island, or Nunarbuk, and heads northward infinitely until it disappears completely in the Arctic Ocean.".
chạy về phía bắc cho tới khi biến mất hoàn toàn trên Bắc Băng Dương.".
such as space exploration and management of competition in the Arctic Ocean?
xử lý vấn đề cạnh tranh trên Bắc Băng Dương?
Siberia and Wrangel Island in the Arctic Ocean.
đảo Wrangel trên Bắc Băng Dương của sinh vật này.
After noticing swarms of birds flying north and questioning the native population, he determined that there must be an undiscovered island in the Arctic Ocean and started in 1820 a four year long expedition to search for it.
Sau khi để ý tới các bầy chim bay về hướng bắc cùng tham vấn ý kiến của cư dân bản địa, ông đã xác định rằng phải có hòn đảo chưa được phát hiện trong Bắc Băng Dương và khởi động vào năm 1820 một chuyến thám hiểm kéo dài 4 năm để tìm kiếm hòn đảo này.
from Ratmanov Island, or Nunarbuk, and heads northward infinitely until it disappears completely in the Arctic Ocean.".
chạy về phía bắc cho tới khi biến mất hoàn toàn trên Bắc Băng Dương.".
there are none in the Arctic Ocean, though one is found along the Fram Strait in northeastern Greenland.[11] Guyots are also associated with specific lifeforms
không có ở Bắc Băng Dương, mặc dù người ta tìm thấy dọc theo eo biển Fram phía đông bắc Greenland.[ 1] Guyot cũng liên
Chinese expedition team members conduct tests in the Arctic Ocean.
Nhóm nghiên cứu của Trung Quốc tiến hành các thử nghiệm ở Bắc Cực.
Satellite image of drift ice in the Arctic Ocean around Wrangel Island.
Hình ảnh vệ tinh băng trôi ở Bắc Băng Dương, quanh đảo Wrangel.
A Coast Guard C-130 on International Ice Patrol in the Arctic Ocean.
Cảnh vệ bờ biển C- 130 trong lực lượng Tuần tra Núi băng Quốc tế tại Bắc Băng Dương.
Kết quả: 421, Thời gian: 0.0761

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt