IN THE ATLANTIC OCEAN - dịch sang Tiếng việt

[in ðə ət'læntik 'əʊʃn]
[in ðə ət'læntik 'əʊʃn]
ở đại tây dương
in the atlantic
in the atlantic ocean

Ví dụ về việc sử dụng In the atlantic ocean trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Umbrella Waste Disposal Facility: A waste disposal facility on an unnamed island in the Atlantic Ocean.
Umbrella Atlantic Facility: một khu nghiên cứu bỏ hoang được đặt ở một hòn đảo trên Đại Tây Dương.
The name will not be used again to name a storm in the Atlantic Ocean.
Cái tên Mitch sẽ không bao giờ còn được dùng để đặt tên cho một cơn bão Đại Tây Dương.
they are the equivalent of hurricanes in the Atlantic ocean.
những cơn bão trên Đại Tây Dương.
On Tuesday, Brazilian authorities recovered 16 bodies from the Air France crash in the Atlantic Ocean, bringing the total to 24.
Hôm thứ Ba, nhà chức trách Brazil thu hồi thêm 16 thi thể từ vụ tai nạn của Air France trên Đại Tây Dương, đưa tổng số lên 24.
they lost sight of the runway but an optical illusion made them land in the Atlantic Ocean, four kilometres away from the Funchal airport.
ảo giác đã khiến họ đâm sầm xuống Đại Tây Dương, cách sân bay Funchal 4km.
Q: All I wanted was to have an idea of a land mass in the Atlantic ocean that people talk about- where did it sit?
Hỏi: Tất cả những gì tôi muốn là có một khái niệm về cái vùng đất trong Đại Tây Dương mà mọi người vẫn nói- nó nằm ở đâu?
One example was Hurricane Bill, a storm that formed 10 years ago in the Atlantic Ocean.
Một ví dụ là cơn lốc xoáy Bill, một cơn bão được hình thành 10 năm trước tại đại dương Atlantic.
The third was scheduled to land on SpaceX's drone-ship landing pad“Of Course I Still Love You,” stationed in the Atlantic Ocean.
Chiếc tên lửa thứ ba dự kiến sẽ hạ cánh trên chiếc ghế hạ cánh của tàu vũ trụ SpaceX" Of course I Still Love You", đang nằm chờ tại Đại Tây Dương.
Google unveiled an ambitious plan eight years ago to build a wind energy project in the Atlantic Ocean running all the way from New York to Virginia.
Google đã tiết lộ kế hoạch xây dựng dự án năng lượng gió đầy tham vọng từ 8 năm trước tại Đại Tây Dương chạy từ New York đến Virginia.
The nearest countries are Iceland, east of Greenland in the Atlantic Ocean, and Canada, to the west across Baffin Bay.
Nước nằm gần vùng này nhất là Iceland, ở phía đông Greenland trong Đại Tây Dương và Canada ở phía tây bên kia Vịnh Baffin.
then exiled to the island of Saint Helena in the Atlantic Ocean, 1,870 km from the west coast of Africa.
sau đó lưu đày tới đảo Saint Helena trên Đại Tây Dương, cách bờ biển Tây Phi 1 870 km.
During April to June 1941 she was assigned to convoy escort duty in the Atlantic Ocean.
Từ tháng 4 đến tháng 6 năm 1941 nó đảm nhiệm việc hộ tống các đoàn tàu vận tải tại Đại Tây Dương.
Mediterranean between Spain and Morocco and 129 more off the Canary Islands in the Atlantic Ocean.
thêm 129 người được giải cứu ngoài khơi đảo Canary trên Đại Tây Dương./.
tattoo of the Titanic, aboard the MS Balmoral Titanic memorial cruise ship in the Atlantic Ocean, on April 12, 2012.
trong lúc đứng trên boong tàu MS Balmoral Titanic hành trình trên Đại Tây Dương, 12/ 04/ 2012.
Simon seemingly loses consciousness and awakens in a desolate research center located deep in the Atlantic Ocean.
tỉnh dậy trong một trung tâm nghiên cứu hoang vắng nằm sâu dưới Đại Tây Dương.
with Hurricane Jose(right) in the Atlantic Ocean.
bão Jose( phải) trên Đại Tây Dương.
the Atlantean land that was supposed to have existed in the Atlantic Ocean….
được cho là đã tồn tại trong Đại Tây Dương….
About nine minutes after the test, the intact capsule landed in the Atlantic Ocean.
Khoảng chín phút sau khi thử nghiệm, viên nang còn nguyên vẹn đã hạ cánh xuống Đại Tây Dương.
Ash cloud from the 2008 eruption of Chaitén volcano stretching across Patagonia into San Jorge Basin in the Atlantic Ocean.
Mây tro núi lửa trong vụ phun trào của Chaitén năm 2008, bao phủ khắp Patagonia từ Thái Bình Dương đến Đại Tây Dương.
ClimateWaves in the trade winds in the Atlantic Ocean- areas of converging winds that move along the same track as the prevailing wind- create instabilities in the atmosphere that may lead to the formation of hurricanes.
Sóng trong gió mậu dịch ở Đại Tây Dương- những khu vực gió hội tụ di chuyển từ từ theo cùng một tuyến đường với gió đang lưu hành- tạo ra những bất ổn định trong bầu khí quyển có thể dẫn đến sự hình thành của các cơn bão.
Kết quả: 246, Thời gian: 0.0537

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt