IN THE OCEAN - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'əʊʃn]
[in ðə 'əʊʃn]
trên biển
at sea
on the ocean
on the beach
on maritime
on the water
seaborne
trong nước
in the country
in water
domestically
inbound
in domestic
in the nation
locally
in the kingdom
nationally

Ví dụ về việc sử dụng In the ocean trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Overall, plastic is the number one source of pollution in the ocean.
Nhìn chung, nhựa là nguồn gây ô nhiễm số một ở các đại dương.
The majority of them are still in the ocean.
Hầu hết trong số chúng ở các đại dương.
I'm throwing these starfish back in the ocean.
Cháu đang đưa những con sao biển này trở về với đại dương.
Like an oyster in the ocean.
Như một chiếc Oyster dưới biển.
On a boat, in the ocean.
Trên thuyền, tàu đắm, vào biển.
particularly if you are swimming in the ocean.
đặc biệt là ở trên biển.
These enormous swarms could create powerful currents in the ocean.
Đàn động vật khổng lồ này có thể tạo ra dòng chảy mạnh dưới biển.
You don't have to worry about me standing in the ocean anymore.
Chị không cần phải lo về việc em đứng dưới biển nữa.
Its water is 9.6 times saltier than the water in the Ocean.
Lượng muối trong nước đây gấp 9,6 lần so với nước ở các đại dương.
Except for once in the ocean.
Trừ 1 lần ngoài biển.
All the oldest forms of life began in the ocean.
Các dạng sống đầu tiên bắt đầu hình thành ở các đại dương.
Never go swimming alone, especially in the ocean.
Không bao giờ đi bơi một mình, đặc biệt là ở trên biển.
If you get lost in the Ocean.
Nếu bạn bị lạc giữa đại dương.
You should have left it in the ocean.
Đáng lẽ người của sếp nên bỏ lại nó dưới biển.
You are definitely swimming with them when you're in the ocean.
Bạn chắc chắn là bơi cùng chúng khi bạn đang ở dưới biển rồi.
Swimming, drowning, standing in the ocean.
Bơi, đuối nước, đứng giữa biển….
Why don't fish get lost in the ocean?
Vì sao cá không bị lạc giữa đại dương?
Conventional wisdom has it that the first animals evolved in the ocean.
Quan niệm thông thường cho rằng những động vật đầu tiên tiến hóa từ biển.
geese in the ocean.
đàn ngỗng ngoài khơi.
So why exhibit my work in the ocean?
Vậy tại sao tôi lại trưng bày các tác phẩm ở dưới biển?
Kết quả: 1730, Thời gian: 0.0764

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt