IN THE FINAL ROUND - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'fainl raʊnd]
[in ðə 'fainl raʊnd]
trong vòng chung kết
in the final round
trong vòng cuối cùng
in the final round
trong hiệp đấu cuối cùng
ở lượt trận cuối

Ví dụ về việc sử dụng In the final round trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The 16 teams that competed in the final round brought excellent dancing performances.
Đội thi lọt vào vòng chung kết đã đem lại những tiết mục nhảy vô cùng xuất sắc.
In the final round of the Premier League 2018/19, Etheridge and his teammates marched to Old Trafford.
Ở vòng cuối Premier League 2018/ 19, Etheridge cùng đồng đội hành quân đến sân Old Trafford.
reach the final round, the result in the final round ONLY will be used for grading purposes.
kết quả ở vòng cuối cùng sẽ được sử dụng cho các mục đích cá độ.
When wagering takes place in the final round, the last player to bet
Khi cược được thực hiện trong vòng cuối, người cuối cùng bet
In the final round, Gina excelled under the support of Corinna's mother, Mick's younger brother, grandfather Rolf Schumacher
Ở vòng chung kết, Gina đã thi đấu xuất sắc dưới sự cổ vũ của mẹ Corinna,
The most disappointing in the final round is probably JB Holmes with a score of +16.
Gây thất vọng nhất ở vòng cuối có lẽ là JB Holmes với điểm số+ 16.
Having a ticket in the final round as a host will help us play the qualification round with less pressure.
Có một vé vào vòng chung kết với tư cách là chủ nhà sẽ giúp chúng tôi chơi vòng loại với ít áp lực hơn.
In the final round, he beat the mainstay of China, Xue Song through a very tight rubber game match.
Ở vòng cuối cùng, anh đã đánh bại trụ cột của Trung Quốc, Xue Song thông qua một trận đấu cao su rất chặt chẽ.
SIG Sauer P226 is one of two handguns in the final round, but in the end Beretta 92FS won because of lower manufacturing prices.
SIG Sauer P226 là một trong hai khẩu súng ngắn lọt vào vòng chung kết, nhưng cuối cùng Beretta 92FS chiến thắng do giá chế tạo thấp hơn.
However As a opponent in the final round, Thuy Linh rated SHub Classroom worthy of the highest award.
Tuy là đối thủ tại vòng chung kết, Thùy Linh đánh giá SHub Classroom xứng đáng giành giải thưởng cao nhất.
In the final round, contestants presented their self-study methods at the library and presented illustrations for their own methods.
Tại vòng chung kết, các thí sinh đã thuyết trình các mô hình tự học tại Thư viện và đưa ra những sản phẩm minh họa cho phương pháp của mình.
In the final round, Canada will face Germany- the team that has been drawn 2-2 by Australia.
Ở lượt đấu cuối vào ngày 9/ 8 tới, Canada sẽ đối đầu với Đức- đội bóng vừa bị Australia cầm hòa 2- 2.
In the final round, the distance between the two leading vehicles was still 1.5 seconds so Hamilton had no chance to attack the opponent.
Tới vòng cuối cùng, khoảng cách giữa hai xe dẫn đầu vẫn là 1,5 giây nên Hamilton không có cơ hội để tấn công đối thủ.
Because in the final round, Milan will encounter a safe Verona on the standings, while Juventus must face Roma,
Bởi lẽ ở vòng đấu cuối, Milan sẽ gặp một Verona đã an toàn trên bảng xếp hạng,
In the final round, McIlroy catches the beat slowly
Ở vòng cuối, McIlroy bắt nhịp chậm
In the final round, there were four questions for multiplication and division(at least five-digit numbers used).
Ở vòng cuối cùng, đã có bốn câu hỏi cho nhân và chia( ít nhất là năm chữ số sử dụng).
If your son wins his game they will be playing each other in the final round. and my son wins his.
Chúng sẽ gặp nhau ở vòng cuối. Nếu con anh và con tôi thắng trận của mình.
However, she was eliminated in the final round, thus continuing as a trainee under the label.[1].
Tuy nhiên, cô đã bị loại ở vòng cuối cùng, do đó tiếp tục làm thực tập sinh của công ty.[ 1].
On the one hand, he's in the final round, on the other hand… the winner gets a military contract.
Một mặt, anh ta vào đến vòng chung kết, mặt khác người chiến thắng sẽ có 1 hợp đồng quân sự.
In the final round, the young community activists will present ideas and persuade the jury to grant funds for their team's project.
Tại vòng chung kết, các nhà hoạt động cộng đồng nhí sẽ trình bày ý tưởng và thuyết phục Ban giám khảo cấp quỹ để hiện thực hóa dự án của nhóm mình.
Kết quả: 132, Thời gian: 0.057

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt