IN THE REGION WHERE - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'riːdʒən weər]
[in ðə 'riːdʒən weər]
trong khu vực nơi
in the area where
in the region where
in the zone where
trong vùng mà
in the region where
in the area that

Ví dụ về việc sử dụng In the region where trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
South Korea became the first country in the region where e-commerce became the number 1 channel, in 2013, with 11% penetration rate of the total retail sales.
Xứ sở kim chi từng là quốc gia đầu tiên trong khu vực mà thương mại điện tử trở thành kênh bán hàng số 1 vào năm 2013 với tỷ lệ 11% trong tổng doanh số bán lẻ.
South Korea was the first country in the region where e-commerce became the No. 1 channel back in 2013 with 11% penetration of total retail sales.
Xứ sở kim chi từng là quốc gia đầu tiên trong khu vực mà thương mại điện tử trở thành kênh bán hàng số 1 vào năm 2013 với tỷ lệ 11% trong tổng doanh số bán lẻ.
In the region where the tiny orchid was found, Jost also recently discovered
Trong khu vực nơi mà các phong lan nhỏ bé đã được tìm thấy,
cancer disease in the region where the top part of the stomach meets the lower end of the swallowing tube has become much more accessible.
ung thư ở khu vực mà phần trên cùng của dạ dày( cardia) gặp đầu dưới của ống nuốt( thực quản) đã trở nên phổ biến hơn nhiều.
safety that is crucial to guarantee their survival and future in the region where they have been targeted for annihilation.
sự sống còn và tương lai của họ ở khu vực nơi họ bị nhắm đến để tiêu diệt.
Philippine President Rodrigo Duterte said on 23 March that he was willing to share resources in the region where it had privileges in the South China Sea with China.
Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte ngày 23- 3 nói ông sẵn lòng chia sẻ tài nguyên trong khu vực mà nước này có đặc quyền ở biển Đông với Trung Quốc.
Meanwhile, women affiliated with ISIS attacked security offices with sticks and stones during unrest at a camp in the region where Turkey has launched attacks.
Trong khi đó, những phụ nữ liên kết với ISIS tấn công các nhân viên an ninh với gậy gộc và đá trong lúc hỗn loạn tại một trại trong vùng nơi Thổ NhĩKỹ đã mở các cuộc tấn công.
France, UK and Germany have expressed concern over prevailing South China China Sea situation a day after India called for safeguarding Freedom of Navigation in the region where China has upped the ante by entering into Vietnam's EEZ over a month ago.
Pháp, Anh và Đức đã cùng lên tiếng về tình hình biển Đông một ngày sau khi Ấn Độ kêu gọi bảo vệ tự do hàng hải trong khu vực, nơi Trung Quốc đã làm gia tăng căng thẳng bằng cách đi vào khu vực đặc quyền kinh tế( EEZ) của Việt Nam hơn một tháng trước.
Indonesia and Australia can work together to ensure a dynamic equilibrium in the region where seismic power shifts will not lead to new conflicts, greater tension and the return to the harmful division of the Cold War era.
Hai nước có thể hợp tác cùng nhau để đảm bảo sự cân bằng năng động trong khu vực, nơi những quan hệ đối tác sẽ không dẫn tới những cuộc xung đột mới, những căng thẳng lớn hơn, và sự quay trở lại của những chia rẽ nguy hiểm thời kỳ Chiến tranh Lạnh”.
The bank, however, stated that there are some bright spots in the region where growth continue to be robust such as in Côte d'Ivoire,
Tuy nhiên, báo cáo của WB cũng đưa ra một vài điểm sáng trong khu vực, nơi tăng trưởng vẫn mạnh
two realities of the US' pre-eminent position as the“sole superpower” and China's growing strength in the region where Vietnamese interests lie.
sức mạnh trỗi dậy của Trung Quốc trong khu vực, nơi là bao gồm những lợi ích của Việt nam.
I don't think it's quite an existential issue for America the way it is for countries in the region where it's on your border and they're advancing and they're trying to
Tôi không nghĩ rằng đó là vấn đề mang tính sống còn đối với Hoa Kỳ như đối với các nước trong khu vực, nơi mà vấn đề đó ngay sát biên giới của họ,
safety that is crucial to guarantee their survival and future in the region where they have been targeted for annihilation.
sự sống còn và tương lai của họ ở khu vực nơi họ bị nhắm đến để tiêu diệt.
the US' pre-eminent position as the“sole superpower” and China's growing strength in the region where Vietnamese interests lie.
sức mạnh ngày càng tăng của Trung Quốc trong khu vực mà Việt Nam có lợi ích.
prosperous environment in the region where safety, security
thịnh vượng ở khu vực, nơi tự do,
with 26% of unemployment in our country, and close to 36% unemployment rates in the region where the house was built.
gần 36% tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực nơi ngôi nhà được xây dựng.
Goods for personal use, for which exemption from payment of customs duties in accordance with paragraphs 3- 10 3 Section I of Annex to this Agreement when they are moved from the place of arrival to the customs office in the region where a permanent or temporary resident individual.
Hàng hóa cho sử dụng cá nhân, miễn từ thanh toán thuế hải quan phù hợp với đoạn văn 3- 10 Mục 3 tôi của Phụ lục của Hiệp định này khi họ đang di chuyển từ địa điểm đến cơ quan hải quan trong các khu vực nơi mà một cá nhân cư trú thường xuyên hoặc tạm.
92-year-old progenitor University of Lithuania, Vytautas Magnus University is the only higher education institution in the country and one of the few in the region where a wide liberal arts education is imparted.
chức giáo dục chỉ cao hơn ở trong nước và một số ít trong các khu vực nơi mà một nền giáo dục nghệ thuật tự do rộng được truyền đạt.
stability and development in the region where France has got its interests.
phát triển ở khu vực mà Pháp có lợi ích.
the environment of peace, stability and development in the region where France has got its interests.
phát triển ở khu vực mà Cộng hòa Pháp có lợi ích.
Kết quả: 51, Thời gian: 0.0685

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt