SECURITY IN THE REGION - dịch sang Tiếng việt

[si'kjʊəriti in ðə 'riːdʒən]
[si'kjʊəriti in ðə 'riːdʒən]
an ninh trong khu vực
security in the region
regional security
security in the area
an ninh trong vùng
security in the region
regional security

Ví dụ về việc sử dụng Security in the region trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vietnam plays a very important role in peace and security in the region, especially when it comes to looking at not only the maritime perspective but other security challenges that we face together.
Việt Nam đóng vai trò rất quan trọng đối với hòa bình và an ninh ở khu vực này, nhất là khi xem xét không chỉ khía cạnh hàng hải, mà còn những thách thức an ninh khác mà tất cả chúng ta cùng đối mặt.
If they are truthful and really seek security in the region, they must not send weapons,
Nếu họ trung thực và thực sự tìm kiếm an ninh cho khu vực, họ đã không đưa vũ khí,
The Pakistani government's cooperation is a sign that it is honouring America's wishes for it to do more to provide security in the region," Trump said.
Sự hợp tác của chính phủ Pakistan là dấu hiệu cho thấy nước này đang tôn trọng mong muốn của Hoa Kỳ, đó là hành động nhiều hơn để đảm bảo an ninh trong khu vực”, ông Trump tuyên bố.
not planning to militarise the Arctic, but is taking necessary measures to ensure its security in the region.
sẽ sử dụng các biện pháp cần thiết để đảm bảo an ninh tại khu vực này.
The Pakistani government's cooperation is a sign that it is honouring America's wishes for it to do more to provide security in the region,” Trump said following their recovery.
Sự hợp tác của chính phủ Pakistan là một dấu hiệu cho thấy Pakistan coi trọng mong muốn của Mỹ nỗ lực nhiều hơn cho an ninh khu vực”- Reuters dẫn phát ngôn của ông Trump.
is a cornerstone for peace and security in the region.
nền tảng cho hoà bình và an ninh ở khu vực.
The Pakistani government's cooperation is a sign that it is honoring America's wishes for it to do more to provide security in the region.
Sự hợp tác của chính quyền Pakistan là một dấu hiệu cho thấy họ tôn trọng ý kiến của Hoa Kỳ, muốn họ làm nhiều hơn để giữ gìn an ninh cho khu vực.
of the global economy, important partners for the United States, and increasingly central contributors to peace and security in the region.
ngày càng trở thành những nước đóng góp quan trọng cho hòa bình và an ninh ở khu vực.
Ambassador Hoang Anh Tuan appreciate the important role of Indonesia in Southeast Asia, and Indonesia expressed their desire to continue to contribute positively to the consolidation of peace and security in the region.
Đại sứ Hoàng Anh Tuấn đánh giá cao vai trò quan trọng của Indonesia ở Đông Nam Á, đồng thời bày tỏ mong muốn Indonesia sẽ tiếp tục đóng góp tích cực vào việc củng cố hòa bình và an ninh khu vực.
Given China's territorial claims in the South and East China seas, Carter said it is necessary to jointly work with ASEAN to cope with pressing maritime security issues and to ensure security in the region.
Xét đến việc Trung Quốc đòi chủ quyền ở Biển Đông và Biển Hoa Đông, ông Carter nói cần phải làm việc chung với ASEAN để xử lý các vấn đề an ninh hàng hải cấp bách để bảo đảm cho an ninh trong khu vực.
On behalf of the EU, Romania voice support of ASEAN's central role in maintaining peace and security in the region, preventing conflicts and actively seeking a solution to the Korea issue.
Phát biểu thay mặt Liên minh châu Âu( EU), Rumania khẳng định ủng hộ ASEAN giữ vai trò trung tâm trong việc duy trì hoà bình, an ninh ở khu vực, ngăn ngừa xung đột và tham gia tích cực trong việc tìm giải pháp cho vấn đề Triều Tiên.
stability and security in the region.
ổn định và an ninh ở khu vực.
long to set up, is due in Mauritania on Monday to discuss security in the region.
ông sẽ đến Mauritania vào thứ hai để thảo luận về an ninh trong khu vực.
said increasing tensions with China's neighbours and the US in the East and South China seas had also prompted Beijing to increase the defence budget to boost security in the region.
các nước láng giềng cũng như với Mỹ trên biển Hoa Đông và Biển Đông cũng khiến Bắc Kinh gia tăng ngân sách quốc phòng để tăng cường an ninh khu vực.
The two leaders committed to promoting the central role of ASEAN in addressing issues related to peace and security in the region, including the East Sea issue.
Hai nhà Lãnh đạo cam kết tiếp tục hợp tác nhằm phát huy vai trò trung tâm của ASEAN trong các vấn đề về hòa bình, an ninh của khu vực, trong đó có vấn đề Biển Đông.
The Pakistani government's cooperation is a sign that it is honouring America's wish that it do more to provide security in the region," Trump told reporters.
Sự hợp tác của chính phủ Pakistan là một dấu hiệu cho thấy Pakistan coi trọng mong muốn của Mỹ nỗ lực nhiều hơn cho an ninh khu vực”- Reuters dẫn phát ngôn của ông Trump.
The Pakistani government's cooperation is a sign that it is honoring America's wish that it do more to provide security in the region,” Trump said.
Sự hợp tác của chính phủ Pakistan là dấu hiệu cho thấy nước này đang tôn trọng mong muốn của Hoa Kỳ, đó là hành động nhiều hơn để đảm bảo an ninh trong khu vực”, ông Trump tuyên bố.
The first is the US' longstanding commitment to a set of principles that helped to advance peace and security in the region in the 20th century.
Trụ cột thứ nhất là cam kết vốn có từ lâu của Hoa Kỳ đối với bộ nguyên tắc đã góp phần thúc đẩy nền hòa bình và an ninh của khu vực trong thế kỷ 20.
Foreign ministers from the 10-nation Association of Southeast Asian Nations begin a series of meetings Sunday in Singapore to discuss far-ranging issues involving security in the region.
Các vị ngoại trưởng của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á, tức ASEAN, với 10 thành viên bắt đầu một loạt các cuộc họp hôm nay tại Singapore để thảo luận về nhiều vấn đề có liên quan đến an ninh trong khu vực.
stability and security in the region.
ổn định và an ninh khu vực.
Kết quả: 168, Thời gian: 0.0415

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt