IN THE SOLAR SYSTEM - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'səʊlər 'sistəm]
[in ðə 'səʊlər 'sistəm]
trong hệ mặt trời
in the solar system
trong hệ thống năng lượng mặt trời
in the solar system
trong solar system
in the solar system

Ví dụ về việc sử dụng In the solar system trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We'd have a trillion humans in the solar system, and then we'd have a thousand Mozarts
Hệ mặt trời có thể đủ cho hàng nghìn tỷ người, và sau đó thế hệ tương lai
Jupiter is not only the biggest but also the oldest planet in the solar system.
Sao Mộc không chỉ là hành tinh lớn nhất mà còn là hành tinh lâu đời nhất hệ Mặt Trời.
However, Pluto was scratched out of the list of the planets in the solar system.
Tuy nhiên Pluto đã bị loại ra khỏi danh sách hành tinh thuộc Hệ Thống Mặt Trời kể từ sau năm 1992.
Mars isn't the only place life might thrive in the Solar System.
Sao Hỏa không phải là nơi duy nhất có thể phát triển cuộc sống trong các hệ mặt trời.
Around five thousand years ago, more trouble came again, a huge alien fleet appears in the solar system, they are to occupy the earth.
Đến 5000 năm trước, phiền phức lớn hơn lại đến, một hạm đội ngoài hành tinh khổng lồ xuất hiện ở hệ Mặt trời, chúng muốn chiếm lĩnh Trái đất.
such as those on Earth and in the solar system.
Trái Đất hay Hệ Mặt Trời.
With the advent of new planets, the situation was much worse(another planet in the Solar system was discovered only in 1781).
Còn nếu xuất hiện những hành tinh mới thì mọi việc sẽ tồi tệ hơn hẳn( mãi đến năm 1781 mới phát hiện ra hành tinh tiếp theo của hệ mặt trời).
It is the home of the largest volcano in the solar system, Olympus Mons.
Đây cũng là quê hương của núi lửa lớn nhất hệ Mặt trời có tên Olympus Mons.
Current estimates put the total number of asteroids above 1 kilometer in diameter in the solar system to be between 1.1 and 1.9 million.
Ước tính hiện nay tổng số tiểu hành tinh có đường kính hơn 1km trong hệ Mặt Trời là khoảng từ 1.1 đến 1.9 triệu.
they follow the magnetic field in the solar system.
chúng theo từ trường của hệ mặt trời.
On a scale of the smallest to the largest things we can see in the solar system, we sit pretty much dead middle.
Trên quy mô của những cái nhỏ nhất đến những cái lớn nhất, chúng ta có thể thấy ở trong hệ mặt trời, chúng ta nằm khoảng kích cỡ hết sức trung bình.
This element is 7th in abundance in the solar system and our galaxy.
Nitơ là nguyên tố được tìm thấy nhiều thứ 7 trong Dải Ngân hà và hệ mặt trời của chúng ta.
visiting the other planets in the solar system.
đi tới các tinh cầu khác của hệ mặt trời.
not only the biggest planet but also the oldest planet in the solar system.
còn là hành tinh lâu đời nhất hệ Mặt Trời.
The death of our sun will have big effects on the planets in the solar system.
Sự thay đổi của mặt trời sẽ có tác động mạnh mẽ đối với các hành tinh của Hệ Mặt trời.
Mankind, until now, will be embarking upon a 2,500-year a tiny tribe in the Solar System.
Từ giờ, con người, một giống loài bé nhỏ ở Hệ Mặt Trời.
damocloids have been measured, and they are among the darkest objects known in the Solar System.
chúng chính là những đối tượng đen tối nhất được biết đến trong hệ mặt trời.
What Would Happen If The Largest Asteroid In The Solar System Would Hit The Earth?
Điều gì xảy ra khi thiên thạch lớn nhất hệ Mặt Trời va vào Trái Đất?
Hence, these fragments are among the oldest objects in the solar system and have preserved information about its early history.
Vì điều này, các mảnh vỡ thiên thạch là những vật thể già nhất trong hệ Mặt Trời và chúng chứa thông tin về lịch sử của hệ Mặt Trời trong giai đoạn đầu tiên của nó.
As a result, humanity is spread throughout a number of planets in the solar system, which led to the formation of three major factions, which offers us a dark orbit online game:
Kết quả là, nhân loại đang lan rộng khắp một số các hành tinh trong hệ mặt trời, dẫn đến sự hình thành của ba thế lực lớn,
Kết quả: 1037, Thời gian: 0.0585

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt