IN TWO OR MORE - dịch sang Tiếng việt

[in tuː ɔːr mɔːr]
[in tuː ɔːr mɔːr]
trong hai hoặc nhiều
in two or more
for two or more
trong 2 hay nhiều
in two or more

Ví dụ về việc sử dụng In two or more trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The same identified virus has caused sustained community level outbreaks in two or more countries in one WHO region.
Cùng một loại vi- rút được xác định đã gây ra sự bùng phát mức độ cộng đồng bền vững ở hai hoặc nhiều quốc gia trong một khu vực của WHO.
Sometimes an impact of a project can be measured in two or more ways.
Đôi khi tác động của một dự án có thể được đánh giá theo 2 hay nhiều cách.
The children are deemed not ready for school if they showed impairment in two or more out of the five areas that were assessed.
Họ được coi là chưa sẵn sàng đến trường nếu họ bị suy yếu ở hai hoặc nhiều hơn trong năm lĩnh vực.
They were considered unready for school if they were impaired in two or more of the five areas.
Họ được coi là chưa sẵn sàng đến trường nếu họ bị suy yếu ở hai hoặc nhiều hơn trong năm lĩnh vực.
The objective of the game is to obtain a value closer to 9 after adding all the cards in two or more pre decided hands.
Mục tiêu của trò chơi là đạt được giá trị gần bằng 9 sau khi thêm tất cả các thẻ vào hai hoặc nhiều tay quyết định trước.
bismuth, the elements exist in two or more allotropic forms.
các nguyên tố tồn tại ở hai hoặc nhiều dạng đẳng hướng.
with operational presence in two or more ASEAN countries;
hoạt động ở 02 hoặc nhiều quốc gia trong ASEAN;
Stage III- At this stage, bone cancer occurs in two or more places on the same bone.
Giai đoạn III: giai đoạn này, ung thư xương xảy ra ở hai hoặc nhiều nơi trên cùng một xương.
Asterism is caused by reflections of light in two or more different directions.
Hiệu ứng Asterism được gây ra bởi sự phản xạ ánh sáng theo hai hoặc nhiều hướng khác nhau.
The information contained in each zone is implemented in two or more name servers.
Thông tin chứa trong một vùng được thiết lập tại hai hoặc nhiều server tên.
With proper research in place, you can Invest in two or more properties.
Với nghiên cứu thích hợp tại chỗ, bạn có thể đầu tư vào hai hoặc nhiều tài sản.
NOTE: When you have content in two or more columns, and then reduce the number of columns,
Lưu ý: Khi bạn có nội dung trong hai hoặc nhiều cột, rồi giảm số cột,
You can put posts in two or more categories, though if you find you're regularly doing so, it might be worth considering combining two categories together,
Bạn có thể đưa bài viết nào trong hai hoặc nhiều loại, tuy nhiên nếu bạn tìm thấy bạn thường xuyên làm như vậy,
Several symptoms are present in two or more settings,(e.g., at home,
Những triệu chứng tăng hoạt động, xung động, giảm chú ý xuất hiện trong 2 hay nhiều tình huống(
Several symptoms are present in two or more setting,(such as at home, school
Những triệu chứng tăng hoạt động, xung động, giảm chú ý xuất hiện trong 2 hay nhiều tình huống(
NOTE: When you have content in two or more columns, and then reduce the number of columns,
Lưu ý: Khi bạn có nội dung trong hai hoặc nhiều cột, và sau đó giảm số lượng cột,
Pain in two or more locations on one foot,
Đau trong hai hoặc nhiều địa điểm trên một chân,
Of customs operations involving the placement of goods under the customs procedure in two or more customs bodies located in the region of the Regional Customs Directorate;
Về hoạt động hải quan liên quan đến vị trí của hàng hóa theo thủ tục hải quan trong hai hoặc nhiều cơ quan hải quan nằm trong khu vực của Tổng cục Hải quan khu vực;
This is the same splitting of consciousness that involves splitting off some mental processes so self-awareness operates in two or more spheres each closed off from the other.
Đây là cùng một sự phân chia ý thức liên quan đến việc tách ra một số quá trình tinh thần để sự tự nhận thức hoạt động trong hai hoặc nhiều lĩnh vực, mỗi lĩnh vực đóng lại với nhau.
You will need to keep the certification up to date with continuing professional education(CPE) credits and you need to have at least five years of full-time paid experience in two or more of the topics included on the exam.
Bạn cần phải luôn cập nhật giấy chứng nhận với các bài kiểm tra định kì( CPE) và bạn cần có ít nhất năm năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong hai hoặc nhiều chủ đề sẽ được đưa vào bài kiểm tra.
Kết quả: 109, Thời gian: 0.0445

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt