IS ONLY PART - dịch sang Tiếng việt

[iz 'əʊnli pɑːt]
[iz 'əʊnli pɑːt]
chỉ là một phần
is only part
is just part
is only partly
is only one component
is simply part
is only a portion
is only one piece
is just one piece
is only a fraction
is just one component
chỉ mới là phần

Ví dụ về việc sử dụng Is only part trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But this is only Part I and it's too soon to tell.
Tuy nhiên, đây mới chỉ là phần I và vẫn còn quá sớm để kết luận rằng nó đáng thất vọng.
As I said before, this is only Part Two of a longer story.
Như tôi đã nói trước đây, đây chỉ là phần thứ hai của một câu chuyện dài hơn.
This is only part 1 of 6, so check out the rest on YouTube.
Đây chỉ là part 1, còn 3 part nữa các bạn vào youtube xem nhé.
That is only part of the case and not the nature of the case.
Đó mới chỉ là một phần của vụ việc mà không phải bản chất của vụ án.
As I said before, this is only Part 2 of a longer story.
Như tôi đã nói trước đây, đây chỉ là phần thứ hai của một câu chuyện dài hơn.
However, visible light is only part of a broad spectrum,
Tuy nhiên, ánh sáng nhìn thấy được chỉ là một phần của một quang phổ rộng,
Talent is not synonymous with success; talent is only part of the successful machine's operation.
Tài năng không đồng nghĩa với thành công, tài năng chỉ là một bộ phận trong vận hành của cổ máy thành công.
So the struggle with Japan over these islands is only part of a bigger picture.
Việc tranh chấp các hòn đảo trên Biển Đông chỉ là một góc trong bức tranh toàn cảnh rộng lớn hơn.
China's rise as an economic force is only part of the story.
Chủ tịch Trung Quốc củng cố quyền lực ở trong nước chỉ là một phần của câu chuyện.
Your sun of awareness is only part of your river of self, isn't it?
Mặt trời quán chiếu của bạn cũng chỉ là một con nước trong các con nước khác của dòng sông tâm, có phải không?
Knowing how to program is essential for computer science research, but it is only part of the field.
Mặc dù biết làm thế nào để chương trình điều cần thiết cho việc nghiên cứu khoa học máy tính, nó chỉ là một yếu tố của lĩnh vực này.
This is a good milestone, but it is only part of a journey.
Đây là một cột mốc rất đẹp, nhưng nó mới chỉ là một phần của hành trình.
Prescription medication can help, but at best is only part of the answer.
Một chế độ ăn uống tốt hơn có thể giúp ích, nhưng đó chỉ là một phần của điều trị.
a meal or piece of clothing is only part of the story.
trang phục chỉ là phần nổi của câu chuyện.
Still, bringing mandatory coding education to all students is only part of the battle.
Tuy nhiên, việc đưa lập trình vào chương trình học bắt buộc đối với mọi học sinh mới chỉ là một phần của cuộc chiến.
solution to the root, but the discount is only part of the tops.
ép DN giảm giá chỉ là phần ngọn.
You might think keeping your head down and getting your job done is enough, but that is only part of the job.
Có thể bạn cho rằng chỉ cần tập trung hoàn thành công việc đủ, nhưng đó chỉ là một phần mà thôi.
Gathering the photons is only part of the job, breaking it down into data that could be analyzed by the team was the job of Keck Observatory's latest instrument, MOSFIRE.
Thu thập các photon chỉ là một phần của công việc, chia nhỏ nó thành dữ liệu có thể được phân tích bởi nhóm nghiên cứu công việc của công cụ mới nhất của đài quan sát Keck, MOSFIRE.
But that is only part of the story, our range of innovative polymer products attract globally respected
Nhưng đó chỉ là một phần của câu chuyện, phạm vi của chúng tôi các sản phẩm polymer cải
Mastering Adobe Photoshop and other graphic editing software is only part of the trick, but to be successful you also have to be a keen observer of the industry.
Mastering Adobe Photoshop và các phần mềm chỉnh sửa ảnh khác chỉ là một phần của các trick, nhưng để thành công bạn cũng phải là một quan sát quan tâm của ngành công nghiệp.
Kết quả: 341, Thời gian: 0.0428

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt