IS SHOWN IN - dịch sang Tiếng việt

[iz ʃəʊn in]
[iz ʃəʊn in]
được thể hiện trong
is shown in
is expressed in
is reflected in
is manifested in
is embodied in
is represented in
are presented in
is demonstrated in
is evident in
can be found in
được hiển thị trong
be visible in
be displayed in
is shown in
are rendered in
gets displayed in
được trình bày trong
are presented in
is shown in
are articulated in
is expounded in
xuất hiện trong
appear in
appearance in
show up in
occur in
present in
emerge in
arise in
come in
được chỉ ra ở
is shown in
cho thấy trong
show that in
suggest that in
revealed that in
indicate that in
finds that in
bạn thấy trong
you see in
you find in
you saw in
you notice in
you showed in
đã được chiếu trong
was shown in
được nêu trong
set out in
is stated in
is outlined in
outlined in
specified in
are set out in
described in
enshrined in
is indicated in
is given in

Ví dụ về việc sử dụng Is shown in trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The State of East Indonesia is shown in gold as Negara Indonesia Timur.
Nhà nước Đông Indonesia được thể hiện bằng vàng với tên gọi Negara Indonesia Timur.
Love is shown in many different ways….
Tình yêu được thể hiện bằng nhiều cách khác nhau…".
As is shown in Fig.
An example is shown in Figure 18.
Một ví dụ được chỉ ra trong hình 18.
A sample is shown in Figure 3-27.
Mô hình này được chỉ ra trong hình 3- 27.
This is shown in the number of stars.
Kết quả được thể hiện bằng số lượng của các ngôi sao.
This relationship is shown in Table 3.1.
Được trình bày ở bảng 3.1 cho thấy.
East Berlin is shown in red.
Đông Berlin được thể hiện bằng màu đỏ.
The unpaired electron is shown in the upper-left;
Electron chưa ghép cặp được hiển thị ở phía trên bên trái;
One of those is shown in Figure 5.
Một trong số đó được thể hiện ở Hình 5.
Previous two years is shown in Table 4.
Năm được thể hiện ở Bảng 2.
Bobby Driscoll is shown in 1961./.
Bobby Driscoll Cho diễn xuất trong năm 1949.
Three years is shown in the table below.
Năm qua được thể hiện ở bảng dưới.
Everything is shown in chronological order.
Mọi thứ diễn ra theo trình tự thời gian.
The list of uses is shown in the following order.
Các cách sử dụng được hiển thị theo thứ tự sau.
The total amount wagered is shown in the‘Wagered' box.
Tổng số cược sẽ được hiển thị trong khuông“ Wagered”.
The idea is shown in Figure(a) and(b) below.
nó được thể hiện trong hình( a) và( b) dưới đây.
The relationship between these tools is shown in Figure 10.
Mối quan hệ giữa các công cụ này được thể hiện trên Hình 2.
A battery solenoid is shown in Figure 3.
Ví dụ van điều khiển solenoid được cho ở hình 3.
This control volume is shown in.
Khối lượng đất này được thể hiện ở.
Kết quả: 490, Thời gian: 0.0683

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt