IS THE FOCUS OF - dịch sang Tiếng việt

[iz ðə 'fəʊkəs ɒv]
[iz ðə 'fəʊkəs ɒv]
là trọng tâm của
is the focus of
is the centerpiece of
is the centrepiece of
is the center of gravity
is at the very heart of
là trung tâm của
is the center of
is at the heart of
is the centre of
is the hub of
is the centerpiece of
is the centrepiece of

Ví dụ về việc sử dụng Is the focus of trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
which is essential to ensuring China's long-term, steady, and robust economic development, is the focus of our economic work this year,” Wen said.
dài lâu của Trung Quốc, sẽ là trọng tâm của các hoạt động kinh tế trong năm nay," ông Ôn Gia Bảo nói.
According to the Daily Beast, a Florida deputy is the focus of an internal affairs investigation after body-camera footage from 2017 recorded him not only repeatedly calling a black father“boy”, but grabbing him by the neck during a profanity-laden confrontation.
Theo Daily Beast, một phó cảnh sát ở Florida là trọng tâm của một cuộc điều tra nội bộ sau khi cảnh quay bằng camera trên cơ thể từ năm 2017 ghi lại anh ta không chỉ liên tục gọi điện cho một người cha da đen, cậu bé mà còn nắm cổ anh ta trong một cuộc đối đầu thô tục.
This is the focus of many techniques, exercises,
Đây là trọng tâm của nhiều kỹ thuật,
High altitude wind power is the focus of over 30 companies worldwide using tethered technology rather than ground-hugging compressive-towers.[99] Oil is being saved by using wind for powering cargo
Năng lượng gió trên cao là trọng tâm của hơn 30 công ty toàn cầu bằng cách sử dụng công nghệ buộc thay vì những tháp gắn vào mặt đất.[ 59]
Moving forward, Wikimedia should consider attracting and investing in allies and community members that focus not on just generating content(which is the focus of the community today), but on getting it
Tiếp theo, Wikimedia cần xem xét việc thu hút và đầu tư vào các đồng minh và các thành viên trong cộng đồng không chỉ tập trung vào việc tạo ra nội dung( đó là trọng tâm của cộng đồng hiện nay)
sustainable growth despite the uncertainty, is the focus of the United Nations' 2012 Economic
bất chấp khó khăn là trọng tâm của cuộc Khảo sát Kinh tế
Moving forward, Wikimedia should consider attracting and investing in allies and community members that focus not on just generating content(which is the focus of the community today),
Để tiến tới tương lai, Wikimedia nên xem xét thu hút và đầu tư vào các thành viên đối tác và cộng đồng tập trung không chỉ vào việc tạo ra nội dung( đó là trọng tâm của cộng đồng hiện nay)
international production, international marketing and R&D. The content of international human resources management is the focus of Chapter 10.
R& D. Nội dung quản trị nguồn nhân lực quốc tế là trọng tâm của chương 10.
not the adult is the focus of the photo, then have the adult hold the child
bé yêu là trọng tâm của bức ảnh chứ không phải bố mẹ,
That's the focus of a patent granted to Yahoo this past week.
Đó là trọng tâm của một bằng sáng chế được cấp cho Yahoo trong tuần vừa qua.
That's the focus of the next part.
Đây là trọng tâm của phần kế tiếp.
The monster shouldn't be the focus of the story.
Ma quỷ không phải là trung tâm của câu chuyện.
That's the focus of the next section.
Đây là trọng tâm của phần kế tiếp.
And that's the focus of Habits 1,
Và đó là trung tâm của các Thói quen 1,
Answer: Luke 16:19-31 has been the focus of much controversy.
Trả lời: Lu- ca 16- 19- 31 đã là sự tập trung của rất nhiều tranh cãi.
Luke 16:19-31 has been the focus of much controversy.
Lu- ca 16- 19- 31 đã là sự tập trung của rất nhiều tranh cãi.
Her home has been the focus of a restoration project for the National Trust's West Bay Committee.
Nhà của bà đã là trọng tâm của một dự án phục hồi cho Ủy ban West Bay của Ủy ban Quốc gia.
These Syrians are the focus of the refugee crisis in the Middle East and in Europe.
Những người dân Syria này là trung tâm của cuộc khủng hoảng tị nạn ở châu Âu và Trung Đông.
The islands were the focus of a major diplomatic row between Japan and China in 2010.
Quần đảo này cũng là trọng tâm của cuộc tranh cãi ngoại giao lớn giữa Nhật Bản và Trung Quốc năm 2010.
Religious freedom and human rights were the focus of Pope Francis' meeting with Iranian President Hassan Rouhani in January 2016.
Tự do tôn giáo và nhân quyền là trọng tâm của cuộc họp của Đức Giáo Hoàng Phanxicô với Tổng thống Iran Hassan Rouhani vào tháng 1/ 2016.
Kết quả: 108, Thời gian: 0.069

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt