IS WAKING UP - dịch sang Tiếng việt

[iz 'weikiŋ ʌp]
[iz 'weikiŋ ʌp]
là thức dậy
is waking up
is getting up
đang thức dậy
are waking up
is getting up
is awakening
are awake
đang thức tỉnh
are awakening
are waking up
is awake
đang thức giấc
is waking up
is awakening
tỉnh dậy
wake up
awake
đang tỉnh giấc
are waking up
is awakening

Ví dụ về việc sử dụng Is waking up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The world is waking up, and you are, too.
Trời thức dậy, nên em cũng vậy.
He is not fully awake, but he is waking up.
Nó chưa tỉnh ngủ, nhưng nó đã thức dậy.
Happiness is waking up whenever.
Niềm hạnh phúc từng giờ thức dậy.
That sleepy old inbox is waking up;
Cái hộp thư cũ buồn ngủ đó đang thức dậy;
Catching up with people, because that's when America is waking up.”.
Phải bắt kịp bất kể người bởi do đó là lúc người Mỹ thức dậy”.
and the city is waking up.
thành phố đã thức giấc.
I need to get back to Melvil, who is waking up from his afternoon nap.
Tôi phải đến với Melvil vừa thức dậy từ giấc ngủ ngắn.
Humanity is waking up today.
Ngày nay nhân loại tỉnh rồi.
Wall Street is waking up.
Phố Wall thức tỉnh.
The next thing that I remember is waking up.
Điều tiếp theo tôi nhớ là khi bị đánh thức.
The house is waking up.
Cả nhà thức dậy.
When the City is Waking Up.
Khi Thành Phố vừa thức dậy.
Not much longer, the World is waking up.
Sau đó không lâu, thế giới bừng tỉnh giấc.
To me, the definition of success is waking up in the morning with a smile on your face, knowing it's going to
Với tôi, định nghĩa thành công là thức dậy vào mỗi sáng với một nụ cười trên khuôn mặt
When everyone else is waking up, you feel like a champion and have the rest
Khi mọi người đang thức dậy, bạn cảm thấy bạn
My worst fear is waking up and finding something bad about me on the Internet.'”.
Nỗi lo sợ kinh khủng nhất của tôi là thức dậy và nhìn thấy một tin đồn kinh khủng trên Internet”.
My worst fear is waking up and finding something bad about me on the internet.".
Nỗi sợ hãi lớn nhất của tôi là thức dậy và phát hiện ra điều gì đó tồi tệ về tôi trên Internet".
God is waking up a sleeping church; a new nation
Chúa đang thức tỉnh một hội thánh ngủ quên,
The soul is waking up and nudging her to tell the truth about who she really is!.
Linh hồn đang thức dậy và huých cô ấy để nói sự thật về cô ấy thực sự là ai!
Life is waking up an hour early to live an hour more.”.
Cuộc sống là thức dậy sớm hơn một giờ đồng hồ để được sống thêm một giờ đồng hồ.”.
Kết quả: 94, Thời gian: 0.0544

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt