IT ALSO FOUND - dịch sang Tiếng việt

[it 'ɔːlsəʊ faʊnd]
[it 'ɔːlsəʊ faʊnd]
nó cũng tìm thấy
it also found
it , too , found
nó cũng phát hiện ra
it also found
họ cũng tìm ra
they also found

Ví dụ về việc sử dụng It also found trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It also found higher amounts of these“forever chemicals” in meat, seafood, chocolate milk, and chocolate cake.
Họ cũng tìm thấy" hóa chất vĩnh cửu" xuất hiện ở nồng độ cao hơn trong thịt, hải sản, sữa chocolate và bánh chocolate.
And it also found that coffee may be somewhat problematic for pregnant women and slightly increases the risk for fracture among all women.
Ngoài ra, cuộc nghiên cứu cũng thấy là uống cà phê có thể gây vấn đề cho phụ nữ có bầu và tăng chút ít nguy cơ nứt xương ở phụ nữ.
It also found moderate evidence that vaping“increases the frequency and intensity” of subsequent cigarette smoking.
Nó cũng được tìm thấy bằng chứng vừa phải cho thấy vaping đã làm tăng tần số và cường độ hút thuốc lá tiếp theo.
It also found that local communities get too little assistance in spotting warning signs.
Báo cáo cũng phát hiện các cộng đồng địa phương đã hỗ trợ quá ít cho chính phủ trong việc phát hiện những dấu hiệu“ cảnh báo”.
TfL said it also found drivers who had been suspended from Uber's platform were still able to create an account and start driving again.
TfL cũng tìm thấy các tài xế đã bị đình chỉ của Uber vẫn có thể tạo tài khoản và bắt đầu lái xe trở lại.
where it also found the four bodies.
nơi họ cũng tìm thấy bốn thi thể.
It also found that colonies managed by beekeepers had a greater prevalence of disease than wild ones- meaning that those colonies living in cities and kept by beekeepers were particularly vulnerable to disease.
Nó cũng phát hiện ra rằng các thuộc địa được quản lý bởi những người nuôi ong có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn so với những người hoang dã- có nghĩa là những thuộc địa sống trong thành phố và được nuôi bởi những người nuôi ong đặc biệt dễ bị bệnh.
It also found that 70,000 youngsters were at risk and that 450,000 children bet regularly,
Họ cũng tìm ra 70.000 thanh niên có nguy cơ dính líu vào cờ bạc
It also found that love and affection stand the test of time, with many in their 70s and 80s saying they still indulge in frequent kissing.
Các nhà nghiên cứu còn phát hiện ra rằng tình yêu có thể vượt qua thời gian khi những người ở độ tuổi 70 và 80 cho biết họ vẫn thường xuyên âu yếm và hôn nhau.
It also found that many social housing tenants were not engaged in the labour force despite a large proportion of respondents being of working age.
Ngoài ra, nghiên cứu còn phát hiện nhiều người thuê nhà ở xã hội không tham gia lực lượng lao động, mặc dù đại bộ phận trong số những người được khảo sát đều đang ở lứa tuổi lao động.
However, it also found that most church youth programs tended to focus their energies on providing entertainment and pizza rather focusing on building up the young people in their faith.
Tuy nhiên, nghiên cứu Fuller cũng tìm ra rằng hầu hết các chương trình thanh niên tại nhà thờ có xu hướng chú trọng sức lực vào cung cấp vui chơi giải trí và pizza hơn là chú trọng vào xây dựng đức tin của những người trẻ.
It also found CBD could be an effective treatment for skin conditions for the same reasons it treats so many other ailments: its anti-inflammatory properties.
Nghiên cứu cũng phát hiện rằng CBD có thể trở thành phương pháp chữa trị các tình trạng da hiệu quả cho cùng nguyên nhân mà nó được sử dụng để chữa trị các bệnh khác: nhờ vào đặc tính kháng viêm của CBD.
It also found evidence that suggests“smoking cannabis does not increase the risk for cancers often associated with tobacco use- such as lung and head and neck cancers.”.
Báo cáo cũng tìm thấy các bằng chứng cho thấy“ việc hút cần sa không làm tăng nguy cơ các bệnh ung thư thường liên quan đến việc sử dụng thuốc lá- như ung thư phổi và đầu và cổ.”.
But it also found that 7 in 10 patients with sepsis had recently used health care services or had chronic diseases requiring frequent medical care.
Nhưng họ cũng tìm thấy rằng 7 trong 10 bệnh nhân nhiễm trùng máu mới sử dụng dịch vụ y tế hoặc có bệnh mãn tính cần được chăm sóc y tế thường xuyên.
It also found that someone who is humble is more likely to initiate a romantic relationship, perhaps because they're less likely to see themselves
Người ta cũng phát hiện ra rằng một người khiêm tốn có nhiều khả năng bắt đầu một mối quan hệ lãng mạn,
It also found that residents from all over the world agreed- more often than not- on three issues: the effects of climate change, global anxiety about technology
Báo cáo cũng phát hiện rằng người dân từ khắp nơi trên thế giới thường đồng ý về ba vấn đề:
It also found people new to their job respond better to empowering leadership and perform better than their more long-standing colleagues
Nó cũng tìm thấy những người mới trong công việc của họ đáp ứng tốt hơn để trao quyền lãnh đạo
It also found a significantly lower risk of any heart disease- based on a composite score that included acute coronary artery disease, stroke, high blood pressure and death from vascular disease- among those with the highest versus lowest spermidine intakes.
Nó cũng tìm thấy nguy cơ mắc bệnh tim thấp hơn đáng kể- dựa trên điểm số tổng hợp bao gồm bệnh động mạch vành cấp tính, đột quỵ, huyết áp cao và tử vong do bệnh mạch máu- trong số những người có lượng tinh trùng cao nhất so với thấp nhất.
Oxalaia quilombensis; it also found Siamosaurus suteethorni
Oxalaia quilombensis; họ cũng tìm ra Siamosaurus suteethorni
It also found Houthi fighters“used anti-personnel and anti-vehicle landmines, in violation of international humanitarian law, notably in the way the mines were emplaced in unmarked locations frequented by civilians,
Hội đồng cũng phát hiện ra các chiến binh của phong trào Houthi, đã sử dụng mìn chống người
Kết quả: 50, Thời gian: 0.0695

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt