IT IS CLEAR THAT - dịch sang Tiếng việt

[it iz kliər ðæt]
[it iz kliər ðæt]
rõ ràng là
obviously
is clearly
is obviously
it is clear
it is obvious
is apparently
it is evident
is evidently
is definitely
is clear is that
rõ rằng
clear that
well that
clearly that
make it clear that
obvious that
clarify that
thật rõ ràng rằng
it is clear that
điều này được hiểu rằng
it is understood that
it is clear that
thật rõ là
chắc chắn rằng
be sure that
make sure that
be certain that
with certainty that
make certain that
are confident that
be assured that
no doubt that
surely that

Ví dụ về việc sử dụng It is clear that trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So it is clear that I am always excited to present one of these,
Vì vậy, nó là rõ ràng rằng tôi luôn luôn vui mừng để gửi,
It is clear that markets, as powerful propellers of the economy,
Điều rõ ràng là thị trường, trong tư cách
It is clear that here closeness is everything,
Thật rõ ràng là ở đây sự gần gũi tất cả,
Therefore, Ananda, it is clear that there is one cause,
Vậy thì, Ananda, có phải rõ ràng là  một nguyên nhân,
It is clear that China will come under intense diplomatic pressure to freeze its provocative behavior in the South China Sea.
Điều rõ ràng là Trung Quốc sẽ bị sức ép ngoại giao rất mạnh để" đóng băng" các hành động khiêu khích ở Biển Đông.
However, it is clear that the grey seal will eat whatever is available, including octopus[17] and lobsters.
Tuy nhiên, điều rõ ràng là hải cẩu xám sẵn sàng ăn sinh vật gì có sẵn, bao gồm cả bạch tuộc[ 8] và tôm hùm[ 9].
It is clear that majorities, like general councils,
Ràng rằng những nhóm đa số,
No one but Ms. Fonda can know what her true motivations were, but it is clear that the North Vietnamese exploited her for their own propaganda purposes.
Ngoài bà Fonda, không ai biết động cơ ấy gì, nhưng điều rõ ràng là Bắc Việt đã khai thác bà để tuyên truyền cho họ.
We should be so familiar with God's Word that when God does speak to us or lead us, it is clear that it is God.
Chúng ta nên quen thuộc với Lời Chúa để khi Đức Chúa Trời nói chuyện với chúng ta hoặc dẫn dắt chúng ta, nó rõ ràng rằng đó là Đức Chúa Trời.
We are still in pre-season but it is clear that he has huge talent.
Chúng tôi vẫn còn ở giai đoạn tiền mùa giải nhưng rõ ràng đó là một tài năng lớn.
Something affected multiple>> COPPENS: It is clear that continents on this planet around 3000 BC.
Có gì đó đã gây ảnh hưởng lên nhiều châu lục trên hành tinh này>> Điều đó rõ ràng là vào khoảng 3000 năm trước công nguyên.
To Assad, it is clear that the US doesn't have any strategy to resolve the Syrian conflict<link> and is not even able to employ an effective
Với Assad, rõ ràng là Mỹ không có bất kỳ chiến lược nào để giải quyết cuộc xung đột Syria
It is clear that at this moment such a question,
Đã rõ rằng lúc nầy,
It is clear that this attitude must lead to a rejection of the applicability of science or of reason to the problems of social life-
Rõ ràng là thái độ này hẳn dẫn tới từ chối áp dụng khoa học
The study concluded,“It is clear that we cannot distinguish the sane from the insane in psychiatric hospitals” and also illustrated the dangers of depersonalization and labeling in psychiatric institutions.
Nghiên cứu đã kết luận" Ta thấy rõ rằng chúng ta không thể phân biệt người không điên với người điên ở các bệnh viện tâm thần" và đồng thời cũng phơi bày nguy cơ bị kì thị không phải là con người và sự dán nhãn ở các viện tâm thần.
At the threshold of the Third Millennium it is clear that the Church's ability to evangelize requires that she strive earnestly to serve the cause of unity in all its dimensions.
Tại ngưỡng cửa ngàn năm thứ ba, thật rõ ràng rằng khả năng Phúc âm hoá của Giáo Hội đòi buộc Giáo Hội phải ra sức phục vụ sự hiệp nhất trong tất cả mọi chiều kích.
If we look at the charts D1 and W1, it is clear that after the August peak
Nếu chúng ta nhìn vào các biểu đồ D1 và W1, rõ ràng là sau đỉnh tháng 8
So, dear friends, it is clear that, through Baptism, the mysterious words spoken by Jesus at the Last Supper become present for you once more.
Vì thế, các con thân mến, thật rõ ràng rằng, thông qua phép rửa tội, những lời nói bí ẩn của Chúa Giêsu trong Bữa Tiệc Ly nay trở thành hiện thực cho các con một lần nữa.
Still, it is clear that these media cannot replace the need for more personal and direct dialogue, which requires physical presence
Tuy nhiên, cần phải biết rõ rằng chúng không thay thế cho nhu cầu đối thoại cá nhân
It is clear that the diet is significantly fewer carbohydrates; however, no one discusses the potential
Điều này được hiểu rằng chế độ ăn kiêng carbohydrate thấp hơn đáng kể;
Kết quả: 698, Thời gian: 0.0804

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt