IT WILL USE - dịch sang Tiếng việt

[it wil juːs]
[it wil juːs]
nó sẽ sử dụng
it will use
it would use
it adopts
it will utilize
it's using
it will consume
it should use
nó sẽ dùng
it will use

Ví dụ về việc sử dụng It will use trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cargo says it will use the capital to scale its business in the U.S. and internationally.
Cargo cho biết họ sẽ dùng khoản huy động vốn này để phát triển kinh doanh ở Mỹ và trên thế giới.
It will use the VCE products to offer hosted computing services to corporate customers.
Hãng sẽ dùng các sản phẩm VCE để cung cấp các dịch vụ điện toán cho các khách hàng doanh nghiệp.
It will use $4.1bn of the money to bail out its Dubai World investment arm.
Họ sẽ dùng 4.1 tỉ đôla để cứu công ty đầu tư nhà nước Dubai World.
It will use GPS to vary the amount drivers pay based on distance,
Hệ thống sử dụng GPS để tính số tiền
The Tax Authority has said it will use the information to ensure that citizens who have traded in crypto have duly paid the correct tax.
Cơ quan thuế đã cho biết họ sẽ sử dụng thông tin trên để đảm bảo rằng các công dân đã giao dịch tiền điện tử đã trả đúng thuế.
Unbounce, for its part, said it will use the global talent stream to recruit for hard-to-fill technical and specialist roles.
Về phần mình, Unbounce nói hãng sẽ dùng chương trình dòng tài năng toàn cầu để tuyển các vị trị kỹ thuật và chuyên gia khó tìm được người.
Lenovo preloaded the Flex 5 with some applications that it will use and other Others that you can erase without thinking.
Lenovo đã tải thêm cho Flex 5 một số ứng dụngbạn sẽ sử dụng và một số khác khiến bạn sẵn sàng xóa ngay tích tắt mà không cần phải suy nghĩ.
North Korea has nuclear weapons and says it will use them against the U.S. if it attacks.
Bắc Triều Tiên nói rằng đã có các vũ khí hạt nhân và sẵn sàng sử dụng các vũ khí này để chống lại Hoa Kỳ nếu bị khiêu khích.
The company said it will use the proceeds of the IPO to invest in research and development and expand its production output.
Công ty cho biết họ sẽ sử dụng số tiền thu được của IPO để đầu tư vào nghiên cứu và phát triển và mở rộng sản lượng sản xuất.
French global superstore Carrefour also announced it will use the IBM Food Trust to strengthen its own food supply chain tracking system.
Siêu thị toàn cầu của Pháp Carrefour cũng thông báo sẽ sử dụng IBM Food Trust để tăng cường hệ thống theo dõi chuỗi cung ứng thực phẩm của mình.
It will use whatever branding there is already," he said, rather than try to build a Foxconn brand.
Họ sẽ dùng bất kỳ thương hiệu nào đã có sẵn" thay vì cố xây dựng thương hiệu Foxconn.
Starbucks, meanwhile, said it will use the cash to accelerate share buybacks.
Trong khi đó, Starbucks cho biết họ sẽ dùng tiền từ thương vụ để đẩy nhanh quá trình mua lại cổ phần.
Specific details of the tablet have yet to be released, other than it will use an Intel processor.
Hiện vẫn chưa có thông tin chi tiết về tablet này ngoại trừ việc thiết bị sẽ dùng chip xử lý của Intel.
If Iran receives euros rather than dollars for its oil exports, it will use those euros to pay for merchandise imports.
Nếu Iran được thanh toán bằng đồng euro thay vì đồng đô la cho sản phẩm dầu xuất khẩu của họ, quốc gia này sẽ sử dụng đồng euro để mua hàng hóa nhập khẩu.
Maduro recently announced that if the regime cannot muster the votes needed to stay in power, it will use its weapons instead.
Gần đây Tổng thống Maduro đã tuyên bố rằng nếu chế độ không thể tập hợp những lá phiếu cần thiết để tiếp tục nắm quyền thì nó sẽ dùng đến vũ khí của mình.
If things don't go the way China wants in Taiwan's internal politics, it will use these weapons", said Professor Yang.
Nếu mọi chuyện không đi theo hướng Trung Quốc muốn trên chính trường Đài Loan, thì họ sẽ sử dụng những vũ khí đó", giáo sư Yang nói.
Do not download an app until you understand what information it will collect and how it will use and share it..
Đừng tải xuống một apps cho đến khi quý vị biết tin tức gì công ty này sẽ thâu thập và cách họ sử dụng và chia sẻ các tin tức đó.
If you give a project more resources than it really needs without sufficient scope controls it will use them.
Nếu như đưa cho một dự án nhiều tài nguyên hơn mức thực sự cần mà không có những điều hành phạm vi đầy đủ, nó sẽ bị dùng hết.
Please note that your Issuer may have its own privacy policies governing how it will use and disclose Personal Information.
Xin lưu ý Ngân hàng phát hành của bạn có thể có chính sách quyền riêng tư riêng chi phối cách họ sử dụng và tiết lộ Thông tin Cá nhân.
the company says it will use a mix of machine learning
công ty nói rằng nó sẽ sử dụng kết hợp học máy
Kết quả: 316, Thời gian: 0.0424

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt