LEARN TO DISTINGUISH - dịch sang Tiếng việt

[l3ːn tə di'stiŋgwiʃ]
[l3ːn tə di'stiŋgwiʃ]
học cách phân biệt
learn to distinguish
learn to differentiate
learn to discern
to learn to discriminate
learn to separate
tìm hiểu để phân biệt
learn to distinguish
biết cách phân biệt
know how to distinguish
know how to differentiate
knows how to separate
learn to distinguish

Ví dụ về việc sử dụng Learn to distinguish trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Soon he will learn to distinguish when the native's behaviour is in harmony with his own, and when, as it sometimes happens, the two are at variance.
Chẳng mấy chốc anh ta sẽ học được cách phân biệt khi nào thì hành vi của người bản địa hài hòa với chính anh ta, và khi nào thì, như đôi vẫn xảy ra, hai kẻ trên xuồng lại hoàn toàn tách biệt nhau.
In schools and even kindergartens, it is necessary to introduce classes where children will learn to distinguish lawful actions from violent ones, as well as adequately
Trong các trường học và ngay cả trường mẫu giáo, cần phải giới thiệu các lớp học nơi trẻ em sẽ học cách phân biệt các hành động hợp pháp với các hành động bạo lực,
But remember that the reason for such meditation is that we may increasingly learn to distinguish between the God within and the vehicles through which that God within works, and thus learn to
Nhưng nên nhớ rằng lý do để tham thiền như thế là chúng ta phải không ngừng học cách phân biệt giữa Thượng Đế nội tâm với những hiện thể
ensure perfect metallic shades; Finally, learn to distinguish permanent temporary ones.
Cuối cùng, tìm hiểu để phân biệt vĩnh viễn những người tạm thời.
I had to learn to distinguish between their external characters
tôi sẽ phải học cách phân biệt giữa những nét tính cách
as well as a feeling of rejection from the actual events and you will learn to distinguish between boasters.
sự kiện thực tế và bạn sẽ học cách phân biệt giữa những kẻ khoe khoang.
Learn to distinguish a request for help from empty whining, love from eating your energy,
Học cách phân biệt yêu cầu giúp đỡ với rên rỉ trống rỗng,
should lie behind us), not only should we learn to distinguish between the real and the unreal, through the practice of discrimination, but we should endeavour to pass
chắc chắn điều đó sẽ ẩn sau chúng ta), không những chúng ta phải học cách phân biệt giữa chân với giả qua việc thực hành đức phân biện
it is assuredly well that the pupil should learn to distinguish from whom they come.
rõ ràng đệ tử cần học biết để phân biệt chúng từ đâu tới.
Learned to distinguish these different sounds.
Học cách phân biệt những âm khác nhau.
Learning to distinguish between language features(built-ins) and variables/custom code for application logic is crucial.
Học cách phân biệt giữa đặc tính có sẵn( tích hợp) của ngôn ngữ và code tùy biến theo logic của ứng dụng là điều quan trọng.
Learning to distinguish between the two is essential for effective time management.
Học cách phân biệt giữa hai loại này là cần thiết để quản lý tốt thời gian.
Learning to distinguish the floor from the geese
Học cách phân biệt sàn với ngỗng
It is only after you have faced up to this fundamental rule and learned to distinguish between what you can and can't control that inner tranquility and outer effectiveness become possible.".
Chỉ khi bạn chấp nhận quy luật cơ bản này và học cách phân biệt giữa những thứ bạn có thể và không thể kiểm soát thì sự bình an trong nội tâm và tự do sẽ trở nên có thể”.
It is only after you have faced up to this fundamental rule and learned to distinguish between what you can and can't control that inner tranquility and outer effectiveness become possible.
Chỉ sau khi bạn đã đối mặt và chấp nhận cái nguyên tắc nền tảng này, và học cách phân biệt giữa những gì bạn có thể và không thể kiểm soát, thì bạn mới có thể đạt tới bình an nội tâm và cách hành xử hữu hiệu.
Learning to distinguish between the internal image of an ex and the actual person can lead to appreciation
Học cách phân biệt giữa hình ảnh được nội tâm hóa về một người yêu cũ
However, he's now learning to distinguish between reality and make-believe,
Tuy nhiên, giờ đây trẻ đang học cách phân biệt giữa thực tế
students use magnets with food images that they place in different categories on a whiteboard, learning to distinguish between proteins and carbohydrates, for example.
hình ảnh thực phẩm, đặt trong các loại khác nhau trên bảng trắng, học cách phân biệt các chất dinh dưỡng như protein, tinh bột.
A person becomes prudent by learning to distinguish what is essential from what is nonessential, to set the right goals
Người ta nên khôn ngoan nhờ học biết phân biệt cái gì chính yếu cái gì không chính yếu,
A person becomes prudent by learning to distinguish what is essential from what is non-essential, to set the right goals and to choose the best means of attaining them.
Người ta nên khôn ngoan nhờ học biết phân biệt cái gì chính yếu cái gì không chính yếu đặt cái đích đúng và chọn phương tiện tốt nhất để đạt đích.
Kết quả: 56, Thời gian: 0.0497

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt