LEARNED THROUGH - dịch sang Tiếng việt

['l3ːnid θruː]
['l3ːnid θruː]
học thông qua
learn through
study through
for school through
taught through
học qua
learn through
studied
teach
education
student
lessons
học được thông qua
learned through
học hỏi qua
learn through
tìm hiểu qua
learn
find out
try to understand

Ví dụ về việc sử dụng Learned through trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Discipline, patience, determination and perseverance are some of the many other skills learned through music training.
Kỷ luật, kiên nhẫn, quyết tâm và kiên trì là một số trong rất nhiều kỹ năng khác học được thông qua đào tạo Piano.
Try keeping a journal, which will allow you to reflect on what you have learned through reading.
Hãy cố gắng giữ một tạp chí, mà sẽ cho phép bạn để phản ánh về những gì bạn đã học qua đọc sách.
Eventually, you will have to put into practice what you have learned through self-study.
Cuối cùng, bạn sẽ phải thực hành những gì bạn đã học được thông qua tự học..
Much of what she knew about children could only be learned through experience, including experiences of failure.
Hầu hết những gì bà biết về trẻ con hẳn chỉ có thể được học qua những trải nghiệm, bao gồm cả những trải nghiệm thất bại.
This will brings a limited number of benefits, but you can train your capacities for the new language learned through daily lessons.
Điều này sẽ mang lại một số lợi ích hạn chế, nhưng bạn có thể rèn luyện năng lực của mình cho ngôn ngữ mới học được thông qua các bài học hàng ngày.
Sometimes the lesson you need most can only be learned through a little pain.
Đôi khi bài học bạn cần nhất bạn chỉ có thể được học qua một chút của nổi đau.
Wang also told the officials that they must follow up by showing what they had learned through'actions and results'".
Ông Wang cũng nói với các quan chức rằng họ phải bám sát bằng cách chứng tỏ điều mà họ đã học được thông qua“ các hành động và kết quả”.
The Internship enables student team members to apply what they have learned through the program to a real business problem or opportunity.
Dự án cho phép các thành viên trong nhóm sinh viên áp dụng những gì họ đã học được thông qua chương trình vào một vấn đề hoặc cơ hội kinh doanh thực sự.
Wang also told the officials that they must follow up by showing what they had learned through'actions and results'".
Ông cũng nói với các quan chức rằng, họ phải tiếp tục triển khai để cho thấy điều mà họ đã học được thông qua“ hành động và kết quả”.
Discipline is one of the vital lessons learned through martial arts training.
Kỷ luật là một trong những bài học quan trọng được học thông qua luyện tập võ thuật.
That's what he learned through experiences with his comrades from the 35th platoon.
Đó là điều cậu học được qua kinh nghiệm với những đồng đội ở Tiểu đội 35.
It is learned through how parents and other important people feel about them,
Lòng tự trọng được học hỏi thông qua cha mẹ
Other skills can be learned through training, but follow-up is mostly about discipline.
Những kỹ năng khác có thể được học hỏi thông qua đào tạo, nhưng theo đuổi chủ yếu là về kỷ luật.
I utilized the professionalism and initiative that I learned through my Special Operations training and Afghanistan/Iraq combat experience.
Tôi sử dụng tính chuyên nghiệp và sáng kiến mà tôi đã học được thông qua khóa huấn luyện Hoạt động Đặc biệt và kinh nghiệm chiến đấu Afghanistan/ Iraq.
Algorithms, I have learned through numerous interviews, maximize efficiency for the company
Thuật toán, tôi đã học được qua nhiều cuộc phỏng vấn,
I have learned through the years that after a good run of profits in the markets, it's very important
Tôi đã học được qua tháng năm rằng sau một món lời ngon lành trên thị trường,
I have learned through experience that we only partially control the circumstances of our life.
Tôi đã học được qua kinh nghiệm rằng chúng ta chỉ kiểm soát một phần hoàn cảnh của cuộc sống của mình mà thôi.
I learned through listening to the animals that they incarnate into food animal bodies for many reasons.
Tôi đã học được thông qua việc lắng nghe những con vật mà chúng nhập thể vào cơ thể động vật thực phẩm vì nhiều lý do.
I have learned through studying the New Testament that I cannot walk out my calling apart from a local church.
Tôi đã học được qua việc nghiên cứu Tân Ước là tôi không tách rời sự kêu gọi của tôi ra khỏi hội thánh địa phương.
a concept often learned through sports or music or other things that require perseverance and effort.
một khái niệm người ta thường được học qua lĩnh vực thể thao hoặc âm nhạc hay những việc đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực.
Kết quả: 141, Thời gian: 0.0438

Learned through trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt