LIFE EXISTS - dịch sang Tiếng việt

[laif ig'zists]
[laif ig'zists]
cuộc sống tồn tại
life exists
sống tồn tại
life exists
life to survive
sự tồn tại
existence
survival
sự sống có
life has
life is
life exists

Ví dụ về việc sử dụng Life exists trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While many scientists speculate that extraterrestrial life exists, so far there is no conclusive evidence to prove it.
Dù cho nhiều nhà khoa học phỏng đoán rằng tồn tại sự sống ngoài trái đất, thì cho đến nay vẫn chưa có bằng chứng cuối cùng về điều đó.
Life exists in many forms, some of which you would not even recognize if it were right in front of you.
Sự sống tồn tại trong nhiều dạng, một trong số chúng các bạn sẽ không nhận thấy ngay cả khi nó đứng trước mặt các bạn.
If life exists on Mars today, it is likely hiding beneath the surface,
Nếu có sự sống tồn tại trên sao Hỏa ngày nay, thì khả năng
They said it would take months to clarify whether life exists in the fossil water below the 3.5-km deep glacier.
Họ cho biết sẽ mất vài tháng để làm rõ liệu sự sống tồn tại trong nước hóa thạch dưới sông băng sâu 3,5 km.
So far, we only know of one place in the universe where life exists, and that's right here on Earth.
Cho tới giờ, ta chỉ biết về một nơi trong vũ trụ mà sự sống tồn tại, và nó chính là Trái Đất.
some astronomers have- prematurely- declared that no other intelligent life exists amongst the stars.
một cách vội vã, rằng không có sự sống nào tồn tại trong vũ trụ.
Earth swallowed one other planet and(perhaps) that is why life exists.
Trái đất va chạm với một hành tinh khác và có thể đó là lý do sự sống tồn tại.
Conditions in this habitable zone would have been similar to places on Earth where underground life exists.”.
Các điều kiện trong khu vực sinh sống này sẽ tương tự như những nơi trên Trái đất, nơi tồn tại của sự sống bên dưới lòng đất.".
The inconsistency arises, because you know that no life exists in the universe without matter.
Sự mâu thuẫn xuất hiện, bởi vì bạn biết không có sự sống nào tồn tại trong Vũ trụ mà không thông qua vật chất.
But of course this does not DISPROVE that life exists on Mars.
Tuy nhiên, điều này không phải là lời khẳng định rằng sự sống đang tồn tại ở Sao Hỏa.
it is a step in the right direction, acknowledging that life exists inside the womb.
biết nhìn nhận rằng sự sống đang hiện diện trong bụng mẹ.
is not the only place where life exists.
nơi duy nhất có sự sống tồn tại.
the spaces and places where life exists.
đó là không gian nơi mà sự sống tồn tại.
None of this proves that life exists in the Venusian atmosphere, but it is a possibility that could be investigated by a mission like HAVOC.
Không ai trong số này chứng minh rằng cuộc sống tồn tại trong bầu khí quyển sao Kim, nhưng nó là một khả năng có thể được điều tra bởi một nhiệm vụ như HAVOC.
The United States government has no evidence that any life exists outside our planet or that an extraterrestrial presence has contacted
Chính phủ Mỹ không có bằng chứng về việc các dạng sống tồn tại ngoài hành tinh của chúng ta,
The US government has no evidence that any life exists outside our planet, or that any extraterrestrial presence has contacted or engaged any member of the human race.
Chính phủ Mỹ không có bằng chứng về việc các dạng sống tồn tại ngoài hành tinh của chúng ta, hay các dạng sống trong vũ trụ đã liên lạc hay gặp gỡ con người.
Life exists where there is bond, communion, brotherhood;
Sự sống tồn tại ở nơi có một mối dây ràng buộc,
she showed us that death doesn't exist; only life exists.”.
cái chết không tồn tại, chỉ có sự sống tồn tại.".
Failure to look after your soul will guarantee your isolated abandonment into Hell, in which no life exists other than eternal pain and torture.
Nếu các con không chịu chăm sóc linh hồn của mình thì chắc chắn các con sẽ bị bỏ rơi trong cô độc của Hỏa Ngục, trong đó không có sự sống tồn tại mà chỉ có đau đớn và sự tra tấn đời đời.
Although scientists have no evidence to prove that life exists there, all they know is that conditions are favorable for supporting life on super-Earth.
Mặc dù các nhà khoa học chưa có bằng chứng để chứng minh rằng sự sống tồn tại ở đó, nhưng họ xác định rằng, hành tinh đầy hứa hẹn này sẽ có những điều kiện thuận lợi để hỗ trợ sự sống..
Kết quả: 60, Thời gian: 0.058

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt