GOD EXISTS - dịch sang Tiếng việt

[gɒd ig'zists]
[gɒd ig'zists]
thiên chúa hiện hữu
god exists
existence of god
chúa tồn tại
god exists
of god's existence
thượng đế tồn tại
god exists
god's existence
đức chúa trời hiện hữu
god exists
the existence of god
thượng đế hiện hữu
god exists
có chúa
god can
have god
god is
god exists
have jesus
jesus can
đức chúa trời tồn tại
god exists
có thượng đế
there is god
god can
god exists
have god
có đức chúa trời
there is a god
have god
god can
god exists
thần có tồn tại
gót hiện hữu

Ví dụ về việc sử dụng God exists trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Bible makes it clear that everyone knows that God exists.
Kinh Thánh nhận định rằng mọi người đều biết có Đức Chúa Trời.
I simply know God exists.
Con chỉ còn biết có Chúa.
It claims, for instance, that God exists.
Ví dụ nó tuyên bố rằng Đức Chúa Trời tồn tại.
I don't actually know whether God exists or not.”.
Đối với tôi, tôi thực sự không biết liệu có Thượng đế hay không.”.
How YOU know that God exists?”.
Làm thế nào mà anh biết rằng Thượng Đế tồn tại?”.
They think there are good reasons to believe that God exists.
Tôi cho rằng có những lý do chính đáng để tin rằng Thượng Đế hiện hữu.
Did the people believe that God exists?
Có phải mọi người đều tin rằng Đức Chúa Trời hiện hữu?
Faith is about more than just believing God exists.
Đức tin như thế bao hàm nhiều hơn là chỉ tin có Đức Chúa Trời.
Faith is not just believing God exists.
Tin không phải chỉ là tin có Chúa.
Hence the only prudent choice is to believe God exists.
Do vậy sự lựa chọn khôn ngoan duy nhất là hãy tin rằng có Thượng Đế.
Most people would not say,"I don't believe God exists.".
Hầu hết thiên hạ đều không cho rằng:“ Tôi không tin Đức Chúa Trời tồn tại”.
Philippine president says he will resign if anybody can prove God exists.
Tổng thống Philippines thề từ chức nếu có ai chứng minh Thượng Đế tồn tại.
The first assumption is that God exists.
Giả định đầu tiên là Đức Chúa Trời hiện hữu.
Question: How do we know that God exists?
Hỏi: Ta làm thế nào mà biết có Đức Chúa Trời?
I have always known that God exists.
Tôi luôn biết rằng có Chúa ở.
For example, the claim that God exists.
Ví dụ nó tuyên bố rằng Đức Chúa Trời tồn tại.
Filipino president to resign if“God exists”.
Tổng thống Philippines sẽ từ chức nếu‘ có Thượng Đế'.
My first presupposition is that God exists.
Giả định đầu tiên là Đức Chúa Trời hiện hữu.
You can't prove that God exists.”.
Bạn không thể chứng minh có Chúa.”.
Godly faith is more than believing God exists.
Đức tin như thế bao hàm nhiều hơn là chỉ tin có Đức Chúa Trời.
Kết quả: 357, Thời gian: 0.077

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt