MAN HAS - dịch sang Tiếng việt

[mæn hæz]
[mæn hæz]
con người đã
people have
humans have
man has
mankind has
people are
humans were
man is
humanity has
person has
humankind has
người đàn ông đã
man has
man was
người đàn ông có
man have
men are
man got
guy who has
man who can
người có
who have
whose
someone
who are
who can
people are
people get
who possess
the one
who got
man đã
man has
man is
man có
man has
man is
người đàn ông bị
man was
men suffer
man has
man gets
con người ta có
people have
man has
cần con người
need humans
man has
need people
người đàn ông phải
man must
man should
man has to
man's got
man ought to
man is supposed
a man is
một người đàn ông
con người có một
chàng có
người đàn ông vừa

Ví dụ về việc sử dụng Man has trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That man has one box.
Người đàn ông ấy có một chiếc hộp.
Each man has a plan.
Mỗi người có một kế hoạch.
Man has a part.
Đàn ông có phần.
In three thousand years man has fought five thousand wars.
Trong ba ngàn năm, đàn ông đã gây ra năm ngàn cuộc chiến.
That man has just lost his last marble.
Việt Nam đã mất con tê giác cuối cùng.
In the last 30 years, man has become more health conscious.
Trong 30 năm qua, con người đã có ý thức hơn về sức khỏe.
The man has absolute power over his wives and children.
Người nam có toàn quyền trên người vợ và con cái.
The man has a long nose.
Người đàn ông ấy có mũi dài.
Man has too much ambition.
Là thằng đàn ông có quá nhiều tham vọng.
How can I have a son when man has not touched me?”.
Làm sao tôi lại con khi mà tôi chưa có người đàn ông nào chạm đến tôi?”.
Man has will; but woman has her way.
Đàn ông có ý định của họ, nhưng phụ nữ cách của họ”.
How can I have a child when no man has touched me?'.
Làm sao tôi lại con khi mà tôi chưa có người đàn ông nào chạm đến tôi?”.
The man has disappeared.
đàn ông đã biến mất.
A man has a penis and 2 testacies.
Con trai có dương vật và hai tinh hoàn.
A man has a way of handling emotions better than a woman.
Đàn ông có cách xử lý tâm trạng của mình tốt hơn phụ nữ.
The man has his principles.
Đàn ông có nguyên tắc của họ.
Why man has taken birth in this world?
Vì sao con người phải sinh ra trong thế gian này?
Man has various relationships.
Đàn ông có nhiều mối quan hệ.
When a man has faith then he thinks.
Nhưng khi con người đã có lòng tin mà lại tin một.
Through this treasure man has his definitive future in God.
Nhờ kho tàng này, con người có được tương lai vĩnh viễn của mình nơi Thiên Chúa.
Kết quả: 1052, Thời gian: 0.0883

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt