MARS - dịch sang Tiếng việt

[mɑːz]
[mɑːz]
sao hỏa
mars
martian
sao hoả
mars
martian
hỏa tinh
martian
mars
lên sao hỏa
mars
go to mars

Ví dụ về việc sử dụng Mars trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
and Mars.
Pegasus[ 2] và thần Mar.
JPL is building and managing operations the Mars 2020 rover NASA.
JPL đang xây dựng và sẽ quản lý các hoạt động của Rover Mars 2020 cho NASA.
The Greeks called him Ares, and the Romans called him Mars.
Người Hi Lạp gọi nó Ares, và người La Mã gọi là Mars.
We have not landed people on Mars.
Chúng ta vẫn chưa đưa người tới Sao Hỏa.
A dash of hydrogen and methane could have kept Mars warm.
Khí hydro và metan có thể đang giữ ấm cho sao Hỏa.
A conceptual design image from UAE's“Mars 2117” project.
Ảnh minh họa ý tưởng thiết kế từ Dự án“ Mar 2117”.
Also known as Mars II.
Nó cũng được gọi là Mars II.
Yesterday, at our request, the entire SETI network focused on Mars.
Hôm qua, theo yêu cầu của chúng tôi, toàn bộ đài SETI tập trung vào sao Hỏa.
By tramping on the moon and touching Mars.
Xuyên qua mặt trăng và chạm đến sao Hỏa.
First color image of Mars→.
Ảnh màu đầu tiên từ sao Hỏa.
The Moon is much closer to the Earth than Mars.
Mặt trăng ở gần trái đất hơn nhiều, so với Sao Hỏa.
She started her television career when she guest-starred on Veronica Mars.
Cô bắt đầu sự nghiệp truyền hình khi cô đóng vai chính trong Veronica Mars.
I might as well have been a man from Mars.
Có thể bản thân tôi từng là người của biển.
Soon, I'm going to pass Bruno Mars.
Chẳng bao lâu nữa, em sẽ chuyển đến Bruno Mars.
I'm going to pass Bruno Mars… pronto?
Em sẽ chuyển đến Bruno Mars.
I'm going to pass Bruno Mars… Good.
Em sẽ chuyển đến Bruno Mars.
Does he live on Mars?
Anh ta sống trên sao Hỏa sao?
I'm going to pass Bruno Mars.
Em sẽ chuyển đến Bruno Mars.
This picture actually represents the true size of Mars compared to Earth.
Bức tranh này thể hiện kích thức thật của sao Hỏa sao so với Trái đất.
Pilgrim was not just seeing things on the Mars soil.
Phi hành đoàn không chỉ quan sát những thứ trong đất Sao Hỏa.
Kết quả: 8420, Thời gian: 0.1111

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt