MARS EXPRESS - dịch sang Tiếng việt

[mɑːz ik'spres]
[mɑːz ik'spres]

Ví dụ về việc sử dụng Mars express trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mars Express Says Goodbye to the Earth and Moon.
Phi thuyền Mars Express chào tạm biệt trái đất.
The Mars Express spacecraft with its 40-meter MARSIS antenna deployed.
Tàu vũ trụ Mars Express với ăngten dài 40 mét của thiết bị Marsis.
The Mars Express mission celebrates 15-years of orbit on Christmas Day.
Tàu Mars Express sắp kỷ niệm 15 năm hoạt động trên quỹ đạo sao Hỏa.
ESA's first mission to the Red Planet is Mars Express.
Robot thăm dò sao Hỏa đầu tiên của ESA là Mars Express.
The Mars Express has been in orbit around Mars since 2003.
Tàu vũ trụ Mars Express quay quanh sao Hỏa từ năm 2003.
Ammonia was also tentatively detected on Mars by the Mars Express satellite.
Bên cạnh đó, Amoniac cũng được ghi nhận bởi vệ tinh Mars Express.
The European Space Agency spacecraft, Mars Express, reached Mars in 2003.
Tàu quỹ đạo Mars Express của cơ quan không gian châu Âu( ESA) đến Sao Hỏa năm 2003.
That's Mars from the European Mars Express, and at New Year.
Đấy là sao Hỏa từ tàu vũ trụ Mars Express của châu Âu tại thời điểm năm mới.
The European Space Agency's Mars Express found evidence of perhaps epsomite and kieserite.
Mars Express của Cơ quan Vũ trụ Châu Âu đã tìm thấy bằng chứng có lẽ chúng là epsomite và kieserite.
That same day, Europe's Mars Express should enter orbit around the planet.
Cùng ngày hôm đó, Mars Express sẽ đi vào một quỹ đạo hình elíp.
Mars Express is currently being fuelled, an operation that takes about a week.
Mars Express đang được nạp nhiên liệu- một công việc phải mất khoảng 1 tuần.
Beagle 2 was lost after separating from the Mars Express on 19 December 2003.
Beagle 2 sẽ tách khỏi tàu mẹ Mars Express vào ngày 19/ 12/ 2003.
Beagle 2 split off from the main Mars Express spacecraft on December 19, 2003.
Beagle 2 sẽ tách khỏi tàu mẹ Mars Express vào ngày 19/ 12/ 2003.
The European Space Agency(ESA) launched the Mars Express spacecraft in June 2003.
Cơ quan vũ trụ châu Âu( ESA) cũng dự định phóng phi thuyền Mars Express vào đầu tháng 6.
The Beagle 2 was released from the Mars Express Orbiter on December 19, 2003.
Beagle 2 sẽ tách khỏi tàu mẹ Mars Express vào ngày 19/ 12/ 2003.
Credit: G. Neukum(FU Berlin) and al., Mars Express, DLR, ESA.
Ảnh: G. Neukum( Đại học Berlin), Mars Express, DLR, ESA.
Mars Express is a space exploration mission being conducted by the European Space Agency(ESA).
Mars Express là một nhiệm vụ thăm dò không gian được Cơ quan Vũ trụ châu Âu( ESA) thực hiện.
The Mars Express mission of the European Space Agency(ESA) reached Mars in 2003.
Tàu quỹ đạo Mars Express của cơ quan không gian châu Âu( ESA) đến Sao Hỏa năm 2003.
Mars Express Has Captured Beautiful Images of Rippling Ice and Storms at Mars' North Pole.
Mars Express đã ghi lại những hình ảnh tuyệt đẹp về gợn sóng băng và bão tố ở Bắc Cực Mars Mars..
Fifteen years ago, the ESA European Space Agency launched the Mars Express spacecraft to explore Mars..
Kỷ niệm 15 năm: Cơ quan Vũ trụ châu Âu phóng tàu Mars Express để thăm dò vũ trụ.
Kết quả: 119, Thời gian: 0.0287

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt