MUST SET UP - dịch sang Tiếng việt

[mʌst set ʌp]
[mʌst set ʌp]
phải thiết lập
must establish
have to set up
have to establish
must set up
shall establish
should establish
need to set up
have to setup
need to establish
should set
phải thành lập
must establish
have to set up
had to form
have to establish
must set up
should establish
must form
cần thiết lập
need to set up
need to establish
need to setup
should establish
it is necessary to establish
have to set up
must establish
should set up
setup required
it is necessary to set up

Ví dụ về việc sử dụng Must set up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
a website must set up Quantcast's data collection feed on the site itself, which allows Quantcast to start collecting data and estimating traffic.
một trang web phải thiết lập nguồn cấp dữ liệu thu thập dữ liệu của Quantcast trên chính trang web, cho phép Quantcast bắt đầu thu thập dữ liệu và ước lượng lưu lượng truy cập.
It must constantly decide questions which cannot be answered by formal principles only, and in making these decisions, it must set up distinctions of merit between the needs of different people.
phải liên tục quyết định những câu hỏi mà không thể được đáp lại bởi các nguyên tắc chính thức duy nhất, và trong việc đưa ra những quyết định nầy nó phải thiết lập những sự phân biệt về lẽ phải trái giữa những nhu cầu của những người khác nhau.
construction planning of 1/500 scale, the Company must set up an urban area project to carry out construction investment.
Cty phải lập dự án khu đô thị để thực hiện đầu tư xây dựng.
For dividing his time between being a consumer and producer, he must set up two collectively exhaustive markets, the coconut market
Để phân chia thời gian của mình giữa việc trở thành người tiêu dùng và người sản xuất, ông ấy phải thiết lập nên hai thị trường đầy đủ thống nhất,
Meanwhile, European Commission president Jean-Claude Juncker said on Sunday China must set up a mechanism to address its problem of industrial overcapacity, saying it was"unacceptable" the European steel industry had lost so many jobs in recent years.
Trong khi đó, Chủ tịch Ủy ban châu Âu Jean- Claude Juncker hôm Chủ Nhật nói Trung Quốc phải thiết lập một cơ chế để giải quyết sự dư thừa năng suất công nghiệp, ông nói việc ngành công nghiệp thép châu Âu đã mất rất nhiều việc làm trong những năm gần đây là điều" không thể chấp nhận được".
Meanwhile, European Commission President Jean-Claude Juncker shot back at China saying the G-20 host nation must set up a mechanism to address its problem of industrial overcapacity, adding it was"unacceptable" the European steel industry
Trong khi đó, chủ tịch ủy ban châu Âu Jean- Claude Juncker nói Trung Quốc cần thiết lập một cơ chế để giải quyết các vấn đề của thặng dư công nghiệp,
Meanwhile, European Commission President Jean-Claude Juncker shot back at China saying the G-20 host nation must set up a mechanism to address its problem of industrial overcapacity, adding it was"unacceptable" the European steel industry had lost so
Trong khi đó, Chủ tịch Ủy ban châu Âu Jean- Claude Juncker hôm Chủ Nhật nói Trung Quốc phải thiết lập một cơ chế để giải quyết sự dư thừa năng suất công nghiệp,
each department must set up a page or website at agency. gov/open.
mỗi bộ phải thiết lập được một trang hoặc website tại agency. gov/ open.
You must set up a CNAME.
Tôi có cần phải tạo CNAME.
To access these you must set up an API Gateway.
Để truy cập chúng, bạn phải thiết lập API Gateway.
You must set up the external IP on your router.
Bạn phải thiết lập IP bên ngoài trên bộ định tuyến của bạn.
Benny, we must set up a unity government today.
Benny, chính chúng ta phải thành lập một chính phủ rộng lớn hôm nay.
Why must set up a Quality Management System from the beginning?
Tại Sao Phải Thiết Lập Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng Đúng Ngay Từ Đầu?
You must set up and run your own backup via the cPanel.
Bạn phải thiết lập và chạy bản sao lưu của riêng bạn thông qua cPanel.
In order to receive payment, you must set up your payment information.
Để có thể nhận được thanh toán, các bạn phải thiết lập thông tin thanh toán của mình.
In order for funds to be paid, you must set up an account.
Để tiền được thanh toán, bạn phải thiết lập một tài khoản.
For this to work properly for private IP addresses, you must set up port forwarding.
Để điều này hoạt động chính xác với các địa chỉ IP Private, bạn phải thiết lập port forwarding.
To get this visa, you must set up an appointment at the French consulate near you.
Để có được thị thực này, bạn phải thiết lập một cuộc hẹn tại cơ quan lãnh sự quán Pháp gần bạn.
You must set up Events in your app tracking code before they appear in the Behavior Flow.
Bạn phải thiết lập Sự kiện trong mã theo dõi ứng dụng của mình trước khi chúng xuất hiện trong Luồng hành vi.
Last but certainly not least, you must set up a schedule with realistic milestones and deadlines.
Cuối cùng nhưng chắc chắn không kém phần quan trọng, bạn phải thiết lập một lịch trình với các cột mốc và thời hạn thực tế.
Kết quả: 3861, Thời gian: 0.0916

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt