ONLY RUN - dịch sang Tiếng việt

['əʊnli rʌn]
['əʊnli rʌn]
chỉ chạy
only run
just run
simply running
runs solely

Ví dụ về việc sử dụng Only run trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I only ran if I was being chased.
Tôi thường chỉ chạy khi bị rượt đuổi.
Researchers noted that the malware only ran on 32-bit systems.
Các nhà nghiên cứu lưu ý rằng malware này chỉ chạy trên các hệ điều hành 32- bit.
They are the only running shoe I wear.
Đây là những đôi giày chạy duy nhất mà tôi mặc.
Not only running water, but clean running water.
Nó không chỉ thoát nước mà còn tồn giữ nước sạch.
I only ran for a bit, but I was already out of breath.
Cháu chạy có một chút mà đã muốn hết hơi.
It's a miracle that you only ran over one person.
Thật thần kì khi như vậy mà ông chỉ cán qua một người.
It's a miracle you only ran over one person.
Thật thần kì khi như vậy mà ông chỉ cán qua một người.
If you only ran the fish water through the filter every four to six hours, fish waste would build to dangerous levels.
Nếu bạn chỉ chạy nước cá qua bộ lọc cứ sau 4 đến 6 giờ, chất thải của cá sẽ tích tụ đến mức nguy hiểm.
Wifi Power Saver itself only runs when your wifi/wlan state changes so it does hardly use any battery at all.
Wifi Power Saver tự nó chỉ chạy khi wifi/ thay đổi trạng thái WLAN của bạn để nó hầu như không sử dụng bất kỳ pin ở tất cả.
Mr. Xi's vain dream of political and cultural homogeneity not only runs counter to Chinese traditional approaches to diversity.
Giấc mơ hão huyền của ông Tập về sự đồng nhất chính trị và văn hóa của Xi không chỉ đi ngược lại các cách tiếp cận truyền thống của Trung Quốc đối với sự đa dạng.
The safari company only ran four-day trips,
Công ty safari chỉ chạy các chuyến đi bốn ngày,
Try only running one program at a time to make sure your freezing is not being caused by multiple programs running at the same time.
Hãy thử chỉ chạy một chương trình cùng một lúc để đảm bảo rằng đóng băng của bạn không bị gây ra bởi nhiều chương trình đang chạy cùng một lúc.
plan only running XP SP1,
kế hoạch chỉ chạy XP SP1,
Protect yourself and others by only running the generator outdoors and well away from the home.
Bảo vệ bản thân và những người khác bằng cách chỉ chạy Bộ lưu điện ngoài trời và đi từ nhà.
Can you minimize cost by only running the collector when dust is being generated?
Liệu có thể giảm chi phí tối đa bằng cách chỉ chạy hệ thống khi cảm biến nhận thấy có bụi?
There are also more advanced uses for day parting including only running/stopping ads during peak hours or slow times/days.
Ngoài ra còn có công dụng tiên tiến hơn để chia tay ngày đó chỉ chạy/ dừng các quảng cáo trong giờ cao điểm hoặc thời gian chậm/ ngày.
Megabus not only runs buses but also provides trains throughout England
Megabus không chỉ chạy xe buýt mà còn cung cấp
The ErrorHandler submacro only runs if it is called by the OnError action,
Macro con lỗi ErrorHandler chỉ chạy nếu nó được gọi
I only ran down to Mme. Theo's to tell her to use mauve insertion instead of pink.
Em chỉ chạy ào ra tiệm may bà Theo, để bảo bà ấy dùng viền tím thay vì viền hồng thôi.
The train I took from Zambia to Tanzania only runs on a Tuesday in that direction,
Chuyến tàu tôi đi từ Zambia đến Tanzania chỉ chạy vào thứ ba theo hướng đó
Kết quả: 129, Thời gian: 0.0318

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt