PEACE AND STABILITY IN THE REGION - dịch sang Tiếng việt

[piːs ænd stə'biliti in ðə 'riːdʒən]
[piːs ænd stə'biliti in ðə 'riːdʒən]
hòa bình và ổn định trong khu vực
peace and stability in the region
regional peace and stability
peace and stability in the area
hoà bình và ổn định trong khu vực
peace and stability in the region
hoà bình và an ninh trong khu vực

Ví dụ về việc sử dụng Peace and stability in the region trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because the kinds of questions both presidents touch upon are actually fundamental questions on both sides for peace and stability in the region.
Bởi vì những loại vấn đề mà cả hai vị nguyên thủ bàn tới thực sự là những vấn đề cơ bản ở cả hai bên để có được hoà bình và ổn định trong khu vực.
properly resolve their disputes through dialogue, to jointly maintain unity and to promote peace and stability in the region.”.
duy trì sự đoàn kết cũng như thúc đẩy hoà bình và ổn định trong khu vực”.
Cooperation between our four nations in upholding laws, peace and stability in the region will display our readiness to deal with North Korea,” he added.
Sự hợp tác giữa 4 quốc gia chúng tôi trong việc duy trì luật pháp, hòa bình và sự ổn định trong khu vực sẽ cho thấy sự sẵn sàng của chúng tôi trong việc đối phó với Triều Tiên”, ông Dana nhấn mạnh.
That's in accordance with international law and our support for peace and stability in the region,” Bishop told Australian Broadcasting Corp radio.
Điều này phù hợp với luật pháp quốc tế sự hỗ trợ của chúng tôi đối với hòa bình và ổn định trong khu vực", bà Bishop phát biểu trên đài phát thanh Australian Broadcasting Corp.
Japan's Position The South China Sea issue is directly connected to the peace and stability in the region and is therefore a matter of justifiable interest of the international community, including Japan.
Chính phủ Nhật Bản tin rằng vấn đề Biển Đông liên quan trực tiếp tới hòa bình và ổn định của khu vực, là một mối quan tâm chính đáng của cộng đồng quốc tế, trong đó có Nhật Bản.
the People's Liberation Army(PLA) of China as a threat to peace and stability in the region.
của Trung Quốc là đe dọa đối với hòa bình và ổn định khu vực.
The relationship between Hanoi and Tokyo has entered a new phase and is a strategic partnership with deeper trust contributing to peace and stability in the region and all over the world,”.
Mối quan hệ giữa Hà Nội Tokyo đã bước vào một giai đoạn mới là một đối tác chiến lược với sự tin tưởng sâu sắc hơn góp phần vào hòa bình và ổn định trong khu vực  trên toàn thế giới.".
the Global Times said, adding it primarily pursues peace and stability in the region.
nước này chỉ tập trung vào việc theo đuổi hòa bình và sự ổn định trong khu vực.
the United States to ensure peace and stability in the region.
Mỹ sẽ đảm bảo hòa bình và ổn định khu vực.
the United States and Vietnam closely- and said he expected it to contribute to peace and stability in the region.
cho biết ông hy vọng nó sẽ góp phần vào hòa bình và ổn định trong khu vực.
the parties to undertake de- escalating measures and refrain from any unilateral action which would be detrimental to peace and stability in the region.
tránh đưa ra các hành động đơn phương có thể gây bất lợi cho hòa bình và ổn định tại khu vực.
The United States government realizes that Korea does a lot for our alliance and peace and stability in the region," chief US negotiator Timothy Betts said Sunday in Seoul.
Chính phủ Mỹ nhận thấy rằng Hàn Quốc đã làm nhiều cho liên minh của chúng ta  cho hòa bình và ổn định trong khu vực này,” ông Timothy Betts nhấn mạnh.
a key partner of the United States in ensuring peace and stability in the region.
đối tác của Mỹ trong đảm bảo hòa bình và ổn định khu vực.
Plan of Action to Implement the ARF Vision Statement, which would further contribute to confidence building, peace and stability in the region.
yếu tố sẽ đóng góp thêm nữa cho việc xây dựng lòng tin, hoà bình và ổn định ở khu vực.
expansion of the dispute” and affected peace and stability in the region.
ảnh hưởng đến hòa bình và ổn định trong khu vực.
An overview of the forum Participants shared the view that the respect of international law is decisive to peace and stability in the region and around the world.
Đại biểu các nước đều cho rằng, việc tôn trọng luật pháp quốc tế mang tính quyết định đối với hòa bình và ổn định ở khu vực  trên thế giới.
of course you would make different choices, but I would still overthrow Saddam Hussein, who was a threat to peace and stability in the region.”.
tôi vẫn sẽ lật đổ Saddam Hussein vì ông ta là một mối đe dọa với hòa bình và sự ổn định trong khu vực.
escalate disputes and affect peace and stability in the region.
ảnh hưởng đến hòa bình và ổn định của khu vực.
Foreign Affairs spokesman Charles Jose said that any talks on the issue would focus on the need to maintain peace and stability in the region, the Manila Times reported.
Người phát ngôn bộ Ngoại Giao khẳng định bất cứ trao đổi nào cũng sẽ phải tập trung vào vấn đề duy trì hòa bình và ổn định của khu vực( tờ Manila Times).
Japan will continue to spare no effort in patiently and persistently seeking dialogue to ease tensions and realize peace and stability in the region," Abe said.
Nhật Bản sẽ không tiếc sức mình trong việc kiên nhẫn kiên trì tìm kiếm đối thoại để giảm bớt căng thẳng hướng đến hòa bình và ổn định trong khu vực", ông Abe nói.
Kết quả: 167, Thời gian: 0.0551

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt