PLAN TO START - dịch sang Tiếng việt

[plæn tə stɑːt]
[plæn tə stɑːt]
dự định bắt đầu
plan to start
plans to begin
intends to start
intends to begin
có kế hoạch bắt đầu
plan to start
plans to begin
lên kế hoạch bắt đầu
planned to start
scheduled to start
plans to begin
scheduled to begin
planned to commence
scheduled to commence
lên kế hoạch khởi
plan to start
planning to launch
có kế hoạch khởi
plans to start
planning to launch

Ví dụ về việc sử dụng Plan to start trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Of those that don't use a video said they plan to start in 2018.
Những người hiện không sử dụng video, nói họ có kế hoạch bắt đầu vào năm 2018.
Venezuela, Saudi Arabia, Mexico and Russia said they plan to start quarterly monitoring of oil prices.
Các nước Venezuela, Saudi Arabia, Mexico và Nga đã tuyên bố họ có kế hoạch bắt đầu kiểm soát giá dầu theo quý.
Hanwha Insurance was quoted revealing that they“plan to start negotiations with individual exchanges for insurance from next month.”.
Hanwha Insurance được trích dẫn tiết lộ rằng họ“ có kế hoạch bắt đầu đàm phán với các sàn giao dịch cá nhân cho bảo hiểm từ tháng tới”.
Of those that don't use a video said they plan to start in 2018.
Doanh nghiệp chưa từng sử dụng nói rằng họ đang có kế hoạch để bắt đầu vào năm 2018.
You do not need a plan to start a hobby or to moonlight from your regular job.
Bạn không cần kế hoạch để bắt đầu một sở thích hay để làm đêm ngoài giờ cho công việc thường ngày của bạn.
Of top-performing companies are already using or plan to start using marketing automation before 2015.
Các công ty đang sử dụng hoặc có kế hoạch để bắt đầu sử dụng tự động hóa Marketing năm 2015.
You might plan to start today, tomorrow or a later time in the week/month.
Bạn có thể lên kế hoạch bắt đầu từ hôm nay, ngày mai hoặc một thời điểm sau đó trong tuần/ tháng.
Hanwha Insurance was citied disclosing that they“plan to start negotiations with individual exchanges for insurance from next month.”.
Hanwha Insurance được trích dẫn tiết lộ rằng họ“ có kế hoạch bắt đầu đàm phán với các sàn giao dịch cá nhân cho bảo hiểm từ tháng tới”.
Therefore, you have a plan to start the business as well as present to investors to find the capital.
Thế là bạn đã có một kế hoạch để khởi sự kinh doanh cũng như trình bày với nhà đầu tư để tìm nguồn vốn.
You don't need a plan to start a hobby or to moonlight from your regular job.
Bạn không cần một kế hoạch để bắt đầu một sở thích hay để ánh trăng từ công việc thường xuyên của bạn.
Of top performing companies are using or plan to start using marketing automation by 2015.
Các công ty đang sử dụng hoặc có kế hoạch để bắt đầu sử dụng tự động hóa Marketing năm 2015.
As an avid reader, I love it and plan to start using it once I figure out how exactly it works.
Là một độc giả cuồng nhiệt, tôi thích nó và dự định sẽ bắt đầu sử dụng nó khi tôi tìm ra được cách nó hoạt động.
If you plan to start earning money through an online casino, remember some things.
Nếu bạn đang có kế hoạch bắt đầu kiếm tiền thông qua sòng bạc trực tuyến, thì vài điều cần nhớ.
In 1991, he moved to Brussels with a plan to start a business importing aluminum from Russia and exporting Argentine beef there.
Năm 1991, ông dọn tới sống tại Brussels, Bỉ, với một kế hoạch mở công ty kinh doanh nhôm nhập khẩu từ Nga và thịt bò nhập từ Argentine.
Soon Fajgenbaum and colleagues plan to start a clinical trial to test sirolimus in up to 24 patients with iMCD.
Sắp tới, bác sĩ Fajgenbaum và các đồng nghiệp sẽ lên kế hoạch bắt đầu một thử nghiệm lâm sàng để kiểm tra tác dụng của sirolimus ở tối đa 24 bệnh nhân mắc iMCD.
If you plan to start earning money through an online casino, there are some things to remember.
Nếu bạn đang có kế hoạch bắt đầu kiếm tiền thông qua sòng bạc trực tuyến, thì vài điều cần nhớ.
Sharp and Japan Display, both Apple suppliers, plan to start OLED panel production next year or later.
Sharp và Japan Display, đều là những nhà cung cấp của Apple, dự định sẽ bắt đầu sản xuất màn hình OLED trong 1- 2 năm tới.
If you plan to start a startup, then whether you realize it
Nếu bạn có kế hoạch để bắt đầu một khởi động,
Of top performing companies are using or plan to start using marketing automation between 2012 and 2015.
Các công ty đang sử dụng hoặc có kế hoạch để bắt đầu sử dụng tự động hóa Marketing năm 2015.
According to Deloitte, 54 percent of millennials in developed countries have either started or plan to start their own business, and 27 percent are already self-employed.
Theo công ty Deloitte, 54% Millennial đã bắt đầu hoặc đang lên kế hoạch bắt đầu khởi nghiệp và 27% đã trở thành chủ doanh nghiệp.
Kết quả: 111, Thời gian: 0.0484

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt