PLANNING TO LAUNCH - dịch sang Tiếng việt

['plæniŋ tə lɔːntʃ]
['plæniŋ tə lɔːntʃ]
lên kế hoạch ra mắt
planning to launch
scheduled for launch
planned to debut
planning to release
scheduled to premiere
planned to unveil
kế hoạch ra mắt
plans to launch
plans to release
plans to debut
có kế hoạch tung ra
planning to launch
plans to roll out
plans to release
dự định tung ra
plans to launch
plans to roll out
intends to launch
plans to release
intends to roll out
lên kế hoạch tung ra
planning to launch
plans to roll out
scheduled to hit
lên kế hoạch triển khai
planning to deploy
planning to launch
planning to implement
có kế hoạch khởi
plans to start
planning to launch
lên kế hoạch đưa ra
lên kế hoạch khởi động
planning to launch
scheduled to launch
kế hoạch triển khai
deployment plan
implementation plan
plan to deploy
plans to implement
plans to launch
plans to roll out
lên kế hoạch khởi
lên kế hoạch phóng

Ví dụ về việc sử dụng Planning to launch trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Blockstack is planning to launch a $50 million token sale that is SEC-qualified.
Blockstack đang có kế hoạch triển khai bán token trị giá 50 triệu đô la đủ tiêu chuẩn của SEC.
you are planning to launch new products in coming year.
bạn đang có kế hoạch tung ra một số sản phẩm mới trong những tháng tới.
in various press releases, you are planning to launch several new products in the coming months.
bạn đang có kế hoạch ra mắt một số sản phẩm mới trong những tháng tới.
The company is planning to launch operations at Arctic LNG 2 at the end of 2022.
Công ty đang lên kế hoạch khởi động các hoạt động tại Arctic LNG 2 vào cuối năm 2022.
Just last week, leaker Steve H. was told by an unverified source that Apple is planning to launch a red iPhone X.
Tuần trước, nguồn tin Steve H tiết lộ, Apple đang có kế hoạch tung ra chiếc iPhone X màu đỏ.
The book also includes information about other devices that Microsoft is planning to launch in 2019.
Cuốn sách này cũng nói về các thiết bị khác mà Microsoft có kế hoạch ra mắt trong năm 2019.
Sasol was also planning to launch 890,000 tons/year LDPE/LLDPE plant in the second half of 2018 or early 2019.
Sasol có kế hoạch đưa nhà máy LDPE/ LLDPE với công suất 890,000 tấn/ năm vào sản xuất trong quý hai của năm 2018 và đầu năm 2019.
Back in September, Sony India's managing director Kenichiro Hibi revealed the company is planning to launch a new generation of products with a completely new design.
Hồi tháng 9, Giám đốc Sony Ấn Độ Kenichiro Hibi hé lộ công ty có kế hoạch ra mắt một thế hệ sản phẩm với thiết kế hoàn toàn mới.
A report from DigiTimes citing China's Economic Daily News reports that Microsoft is planning to launch the new Surface Pro 5 in the first quarter of 2017.
Theo DigiTimes trích dẫn từ tin tức của Economic Daily News Trung Quốc nói rằng Microsoft đang có kế hoạch phát hành Surface Pro 5 mới trong Q1/ 2017.
A city in China is planning to launch an'artificial moon' that will light up the skies as far as 50 miles around.
Một thành phố ở Trung Quốc đang có kế hoạch phóng' Mặt trăng nhân tạo' để thắp sáng bầu trời xung quanh 80km.
A report from DigiTimes citing China's Economic Daily News tells us that Microsoft is planning to launch the new Surface Pro 5 in the first quarter of 2017.
Theo DigiTimes trích dẫn từ tin tức của Economic Daily News Trung Quốc nói rằng Microsoft đang có kế hoạch phát hành Surface Pro 5 mới trong Q1/ 2017.
South Korea's capital Seoul is planning to launch its own mobile payment platform, local media reports.
Thủ đô Seoul của Hàn Quốc đang có kế hoạch tung ra nền tảng thanh toán di động của riêng mình, theo báo cáo phương tiện truyền thông địa phương.
Bigelow Aerospace is planning to launch a spacecraft that can be a hotel for people from Earth.
Bigelow Aerospace đang có kế hoạch phóng một con tàu vũ trụ giống khách sạn dành cho những người đến từ Trái đất.
Nasdaq and VanEck are also planning to launch cryptocurrency products, which include bitcoin futures,
Nasdaq và VanEck cũng đang có kế hoạch tung ra các sản phẩm tiền mã hóa,
The start-up is planning to launch its MX-1E spacecraft to the Moon at the end of this year.
Dự án khởi nghiệp này đang lên kế hoạch để phóng tàu MX- 1E lên Mặt Trăng vào cuối năm nay.
In the nearest future we are planning to launch such games as dice, smart roulette,
Trong tương lai gần chúng tôi đang có kế hoạch khởi động các trò chơi
is planning to launch a new cryptocurrency index called UBCI(Upbit Crypto Index).
đang có kế hoạch tung ra một chỉ số tiền mã hóa mới gọi là UBCI( Upbit Crypto Index).
Google has announced that many manufacturers are planning to launch or upgrade devices by the end of this year.
Google đã thông báo rằng nhiều nhà sản xuất đang có kế hoạch ra mắt hoặc nâng cấp thiết bị vào cuối năm nay.
If you're also planning to launch a new webpage at the same time,
Nếu bạn cũng có kế hoạch khởi chạy một trang web mới cùng lúc,
According to Autocar, the Bavarian automaker is planning to launch a 2 Series Gran Coupe.
Theo Autocar, hãng Bavarian đang có kế hoạch để khởi động một 2 Series Gran Coupe.
Kết quả: 171, Thời gian: 0.0828

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt