RECEIVED A CALL - dịch sang Tiếng việt

[ri'siːvd ə kɔːl]
[ri'siːvd ə kɔːl]
nhận được cuộc gọi
get a call
receive a call
nhận được điện thoại
got a call
received a phone call
got a phone call
received a telephone call
nhận điện
receive power
receive electronic
receive electrical
it gets electricity
nhận cuộc điện thoại
received a call
được gọi
is called
referred
called
is known
known
is invoked
dubbed
so-called

Ví dụ về việc sử dụng Received a call trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Two hours after police received a call about this shooting, a relative of Lam's called to report he was suicidal.
Hai giờ sau khi cảnh sát nhận được cuộc gọi về vụ bắn này, một người bà con của ông Lam gọi để báo rằng ông ta có vẻ muốn tự sát.
During the conversation the Chinese delegation received a call from Mao, whose suggestion was different from Liu's.
Trong lúc đang nói chuyện, phái đoàn Trung Quốc nhận được điện thoại của Mao, người có đề nghị khác với Lưu.
Korka was just five years into her career when she received a call from some local villagers digging a water channel.
Lúc đó, khi Korka chỉ mới vào nghề được năm năm thì bà nhận được cuộc gọi từ một số dân làng vốn đang đào kênh dẫn nước.
Thomas' wife received a call a couple weeks ago saying Issa was showing the art to the President and that Trump might call.
Vài tuần trước, vợ họa sĩ Thomas nhận được điện thoại cho biết nghị sĩ Issa đã cho Tổng thống xem tranh và ông Trump rất thích nó.
E received a call from a, a, e asked where are you?, In e phone
E nhận được cuộc gọi từ a, a hỏi e đang ở đâu?,
At 4:24 A.M. on August 5, Sgt. Jack Clemmons of the West Los Angeles Police Department received a call from Dr. Hyman Engelberg that Marilyn Monroe had committed suicide.
Tầm 4h25' sáng 5/ 8, sở cảnh sát Los Angele nhận được điện thoại từ bác sỹ của Marilyn, ông Hyman Engelberg thông báo việc cô tự tử.
Dimson received a call from a supposed PepsiCo employee by the name of“Jerry.”.
Dimson nhận được cuộc gọi từ một nhân viên PepsiCo mang tên“ Jerry”.
After several months, her impoverished parents received a call asking for money to pay for medical expenses.
Sau vài tháng, cha mẹ nghèo khổ của cô nhận được điện thoại yêu cầu họ phải trả tiền cho chi phí y tế.
If you shared a party line phone with 8 users, anytime any of the users received a call, your phone would ring.
Nếu bạn chia sẻ một đường dây điện thoại với 8 người, bất cứ lúc nào và bất kỳ người sử dụng nào đều nhận được cuộc gọi, điện thoại của bạn sẽ đổ chuông.
One day, we received a call about a seven-year-old child choking from a hot dog.
Một ngày, chúng tôi nhận được điện thoại về một em bé 7 tuổi bị nghẹn bánh hot dog.
The police in Los Angeles released a photo of Bianchi to the news media and received a call from a lawyer named David Wood.
Cảnh sát Los Angeles công bố một bức ảnh của Bianchi tới giới truyền thông và nhận được cuộc gọi từ một luật sư có tên David Wood.
Ms. Liu's family received a call from the prison.
gia đình bà Liễu nhận được điện thoại của nhà tù.
Liu's nightmare began one day in November 2007- he received a call from his lecturer, asking him to come down to the lab.
Cơn ác mộng của anh Liu bắt đầu vào một ngày tháng 11/ 2007, khi anh nhận được cuộc gọi từ một giảng viên yêu cầu anh xuống phòng thí nghiệm.
A couple of months ago, Ken Heyman, an 83 year-old photographer, received a call from his former agent, Woodfin Camp.
Cách đây vài tuần, nhiếp ảnh gia Ken Hayman- năm nay 83 tuổi-- nhận được điện thoại từ công ty Woodfin Camp.
Two days later, she received a call from one of the show's producers.
Hai tháng sau, anh nhận cuộc gọi từ một nhà sản xuất của chương trình.
Shortly afterwards Jonathan received a call from his father informing him that he would been arrested.
Sau đó Jonathan nhận điện thoại từ cha, thông báo ông đã bị bắt.
One day I received a call from a worker at the hotel,” recalled Baljo in an interview with Spanish Canal Plus.
Một ngày nọ, tôi nhận cuộc gọi từ nhân viên khách sạn”, Baljo hồi tưởng trong buổi phỏng vấn với Canal Plus Tây Ban Nha.
Fredericton Mayor Mike O'Brien said he received a call from Prime Minister Justin Trudeau shortly after the shooting.
Thị trưởng Fredericton Mike O' Brien cho biết ông đã nhận được điện thoại từ Thủ tướng Justin Trudeau ngay sau vụ nổ súng.
Delhi Fire services director GC Mishra told that the fire department received a call at around 4:30 am.
Giám đốc Sở Cứu hỏa New Delhi GC Mishra cho biết họ nhận được cuộc gọi thông báo vào lúc 4 giờ 30.
Around 15 minutes before the blast, energy company Con Edison received a call from an adjoining building alerting maintenance staff to the smell of gas.
Khoảng 15 phút trước vụ nổ, công ty năng lượng Con Edison nhậnđược cuộc gọi từ tòa nhà lân cận báo cho biết có mùi gas.
Kết quả: 168, Thời gian: 0.0794

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt