RELAXED - dịch sang Tiếng việt

[ri'lækst]
[ri'lækst]
thoải mái
comfortable
comfort
comfortably
ease
comfy
freely
laid-back
pleasant
relax
thư giãn
relax
relaxation
unwind
chill
lounging
leisure
nới lỏng
loosen
ease
relax
relaxation
a loosening
accommodative
relaxed
nghỉ ngơi
rest
take a break
relax
respite
getaway
leisure
repose
relaxation
thư thả
relaxed
leisurely
thư giãn thoải mái
relax in comfort
comfortable relaxing
comfortable relaxation
more relaxed
to relax comfortably

Ví dụ về việc sử dụng Relaxed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We learn to live with a relaxed spirit.
Học tập với một tinh thần thoải mái thư giãn.
Relaxed and tense.
Lỏng và Chặt.
Imagine yourself relaxed and calm in the spot you have prepared.
Hình dung mình đã thư giãn và bình yên thế nào tại tình huống mà bạn đã chuẩn bị.
You are now feeling totally relaxed….
Bạn đang được relax hoàn toàn….
Relaxed atmosphere in classes.
Nhẹ không khí trong lớp.
So that you are totally relaxed….
Bạn đang được relax hoàn toàn….
You will be completely relaxed,….
Bạn đang được relax hoàn toàn….
You need to get relaxed during the weekend.
Bạn cần được thư giãn vào ngày cuối tuần.
And when I relaxed, I felt it.
Khi tôi tĩnh, tôi cảm thấy nó.
Better to be relaxed when you are the assailant.
Lúc bạn đang thư giãn nhất thì bị tấn công.
The guest is relaxed.
Đã thư giãn rồi đây.
I am so relaxed that I almost fall asleep.
rất thư giãn đến nỗi tôi gần như ngủ thiếp đi.
His face finally relaxed into a smile.
Cuối cùng khuôn mặt hắn giãn ra trong một nụ cười.
The only time I am relaxed is when I am with you.
Cách duy nhất để thư giãn là khi tôi cùng với các con.
Keep yourself relaxed on this day.
Hãy chơi thật relax trong ngày này.
We're trying to keep this as relaxed as possible, Mr. Bell.
Chúng tôi cố giữ cho thoải mái nhất có thể, ông Bell.
The Chairman relaxed.
Chủ tịch đang thư giãn.
Just keep them relaxed and lowered.
Chỉ cần giữ cho họ thoải mái và hạ xuống.
Life on this island is so peaceful and relaxed.
Cuộc sống trên hòn đảo này rất thanh bình và yên tĩnh.
The tension in her shoulders relaxed as well.
Cái gút căng thẳng trên vai bà cũng đã thư giãn.
Kết quả: 4324, Thời gian: 0.0926

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt