RESOURCE EFFICIENCY - dịch sang Tiếng việt

[ri'zɔːs i'fiʃnsi]
[ri'zɔːs i'fiʃnsi]
hiệu quả tài nguyên
resource efficiency
resource-efficient
resources efficiently
hiệu quả nguồn lực
resource efficiency
hiệu suất tài nguyên

Ví dụ về việc sử dụng Resource efficiency trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
transition to renewable energy, electric mobility and resource efficiency, among others.
tính di động điện và hiệu quả tài nguyên, trong số những người khác.
Development of vehicles is being grouped to promote strategic sharing of components with the goal of improving resource efficiency by better than twenty percent.
Phát triển của xe đang được nhóm lại để thúc đẩy chia sẻ chiến lược của các thành phần với mục tiêu nâng cao hiệu quả tài nguyên bằng tốt hơn so với hai mươi phần trăm.
Toyota says development of vehicles is being grouped to promote strategic sharing of components with the goal of improving resource efficiency by better than twenty percent.
Phát triển của xe đang được nhóm lại để thúc đẩy chia sẻ chiến lược của các thành phần với mục tiêu nâng cao hiệu quả tài nguyên bằng tốt hơn so với hai mươi phần trăm.
The greatest lie that we are being told by big business and the policy makers supported by them is that resource efficiency is the answer to sustainability.
Lời nói dối vĩ đại nhất mà chúng tôi đang được nói bởi các doanh nghiệp lớn và các nhà hoạch định chính sách hỗ trợ của họ là hiệu quả tài nguyên là câu trả lời cho tính bền vững.
The Sustainable Rice Platform(SRP) is a multi-stakeholder partnership to promote resource efficiency and sustainability both on-farm and throughout the rice value chain.
Sustainable Rice Platform là một khung hợp tac đa bên nhằm thúc đẩy sử dụng nguồn lực hiệu quả và tính bền vững, cả trong sản xuất nông nghiệp và xuyên suốt các chuỗi giá trị.
In addition to economic benefits, the analysis illustrates that resource efficiency and climate action would reduce global resource use by around 28% in 2050 compared with current trends.
Ngoài các lợi ích kinh tế, phân tích cho thấy sử dụng tài nguyên hiệu quả và có hành động về khí hậu sẽ làm giảm việc sử dụng tài nguyên toàn cầu khoảng 28% vào năm 2050 so với xu hướng hiện nay.
WRAP, the UK's resource efficiency agency, has identified leasing as an innovative business model that gives clothes a longer service life,
WRAP, cơ quan sử dụng tài nguyên hiệu quả của Vương quốc Anh, đã xác định cho thuê là
In addition to economic benefits, the analysis also shows that resource efficiency and climate action would reduce global resource use by around 28 per cent in 2050 compared to current trends.
Ngoài các lợi ích kinh tế, phân tích cho thấy sử dụng tài nguyên hiệu quả và có hành động về khí hậu sẽ làm giảm việc sử dụng tài nguyên toàn cầu khoảng 28% vào năm 2050 so với xu hướng hiện nay.
WRAP, the UK's resource efficiency agency, has identified leasing as an innovative business model to increase the durability of clothes while reducing material use
WRAP, cơ quan sử dụng tài nguyên hiệu quả của Vương quốc Anh, đã xác định cho thuê là một
the conference on the„Launch of the Basic Module on Environmental Protection, Energy and Resource Efficiency” was organized in Ho Chi Minh City on 23 November 2018.
sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả” đã được tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 23/ 11/ 2018.
The Ministerial Summit focused on addressing the linkages between resource efficiency and pollution reduction in Asia and the Pacific, under the theme‘Towards a resource efficient and pollution free Asia-Pacific'.
Hội nghị sẽ tập trung vào việc giải quyết các mối liên kết giữa hiệu quả nguồn tài nguyên và giảm ô nhiễm ở Châu Á và Thái Bình Dương với chủ đề" Hướng tới một nguồn tài nguyên hiệu quả và không ô nhiễm Châu Á Thái Bình Dương".
The Ministerial Summit will focus on addressing the linkages between resource efficiency and pollution reduction in Asia and the Pacific, under the theme‘Towards a resource efficient and pollution free Asia-Pacific'.
Hội nghị sẽ tập trung vào việc giải quyết các mối liên kết giữa hiệu quả nguồn tài nguyên và giảm ô nhiễm ở Châu Á và Thái Bình Dương với chủ đề" Hướng tới một nguồn tài nguyên hiệu quả và không ô nhiễm Châu Á Thái Bình Dương".
improve resource efficiency in primary care and aged care,
nâng cao hiệu quả nguồn lực trong chăm sóc ban đầu,
EDGE serves as an asset rating system that attests to the building's projected resource efficiency based on its physical characteristics, not its operational performance.
EDGE đóng vai trò một hệ thống xếp hạng tài sản, thực hiện chứng nhận về hiệu quả nguồn lực dự kiến của công trình dựa trên các đặc điểm vật chất của công trình, chứ không phải hiệu quả hoạt động.
Given that meat consumption will grow by 75% by the middle of the century, vacuum packaging offers an important way to boost resource efficiency and access to an important protein source.
Dựa vào số liệu cho biết lượng thịt được tiêu thụ sẽ tăng 75% vào giữa thế kỷ này, thì việc đóng gói chân không là một cách quan trọng để đẩy mạnh hiệu suất nguồn lực và nâng cao khả năng tiếp cận một nguồn protein quan trọng của loài người.
for example, is just one way we can radical increase our resource efficiency.
chỉ là một cách chúng tôi có thể triệt để tăng hiệu quả nguồn tài nguyên của chúng tôi.
operational requirements related to sustainability and resource efficiency.
tính bền vững và sử dụng nguồn tài nguyên hiệu quả.
emerging challenges that are important to the EU as a whole in areas like resource efficiency, climate change, biodiversity
với nhà nước như một toàn thể trong các lĩnh vực như hiệu quả tài nguyên, biến đổi khí hậu,
In the meantime, we will continue to carry out projects that improve energy and resource efficiency, implement clean production, strengthen green supply chain management,
Trong thời gian đó, chúng tôi sẽ tiếp tục thực hiện các dự án cải thiện năng lượng và hiệu quả tài nguyên, thực hiện sản xuất sạch,
enhance resource efficiency, encourage innovation and offer abundant choices for customers.
tăng cường hiệu quả nguồn lực, khuyến khích đổi mới và đưa ra nhiều lựa chọn phong phú cho khách hàng.
Kết quả: 81, Thời gian: 0.0483

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt