SEEKING ASYLUM - dịch sang Tiếng việt

['siːkiŋ ə'sailəm]
['siːkiŋ ə'sailəm]
xin tị nạn
asylum
seeking asylum
applied for refuge
tìm kiếm tị nạn
seeking asylum
asylum-seeking
asylum seekers
xin tỵ nạn
seeking asylum
for asylum
asylum seekers
apply for asylum
tìm cách tị nạn
to seek asylum
seeking refuge
muốn tị nạn
seeking asylum
đang tìm cách tị nạn
tìm cách xin tỵ nạn

Ví dụ về việc sử dụng Seeking asylum trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rules for children from El Salvador, Guatemala and Honduras seeking asylum would become stricter.
Nhưng các quy định đối với trẻ tị nạn đến từ El Salvador, Guatemala và Honduras sẽ trở nên nghiêm ngặt hơn.
So far, more than 40,000 migrants seeking asylum in the U.S. have been sent back to Mexico to wait as the process moves forward.
Cho đến nay, hơn 40.000 người di cư đang xin tị nạn ở Hoa Kỳ đã được gửi trả lại Mexico để chờ đợi quá trình thủ tục giấy tờ được tiến hành.
The refugees claim to be persecuted Christians seeking asylum from the Chinese government, prompting an international crisis.
Những người tị nạn tuyên bố là bị bức hại Kitô hữu tìm kiếm sự tị nạn từ chính phủ Trung Quốc, gây ra một cuộc khủng hoảng quốc tế.
Those seeking asylum need to show they would face persecution at home.
Những người muốn xin tị nạn được yêu cầu chứng minh rằng họ sẽ bị ngược đãi tại quê nhà.
More than 40,000 migrants seeking asylum in the U.S. have been sent back to Mexico to wait out the process.
Hơn 40.000 người di cư đang xin tị nạn ở Hoa Kỳ đã được gửi trả lại Mexico để chờ đợi quá trình thủ tục giấy tờ được tiến hành.
More than 1.6 million people seeking asylum, mainly from Middle Eastern
Hơn 1.6 triệu người tị nạn, chủ yếu đến từ Trung Đông
An order from a federal judge stops a new rule about detention for children and families seeking asylum in the United States.
Bảo đảm của thẩm phán liên bang ngừng một quy tắc mới về việc giam giữ trẻ em và gia đình đang tìm tị nạn tại Hoa Kỳ.
This agreement applies to people at the US-Mexico border seeking asylum in the USA.
Thỏa thuận này áp dụng cho những lúc biên giới Mỹ- Mexico tìm cách xin tị nạn tại Hoa Kỳ.
Since late July, more than 2,500 Haitians have fled the United States seeking asylum in Canada, crossing the border into the Francophone province of Quebec.
Kể từ cuối tháng 7/ 2017, hơn 2.500 người Haiti đã trốn khỏi Mỹ để xin tị nạn tại Canada, băng qua biên giới tới tỉnh Francophone gần Quebec.
The new rule does not apply to everyone seeking asylum at the US-Mexican border.
Quy tắc mới không áp dụng cho tất cả mọi người đang tìm tị nạn tại biên giới Mỹ- Mexico.
The right to work after six months should be extended to all people seeking asylum.
Quyền làm việc sau 6 tháng phải được mở rộng cho tất cả những người đang xin tị nạn.
Asylum Seeker Bursary: Financial support is offered to students seeking asylum in the UK.
Hỗ trợ Tài chính cho Người tị nạn( Asylum Seeker Bursary): Hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên đang xin tị nạn tại Anh.
either a refugee, internally displaced, or seeking asylum.
bị thất tán trong nước hoặc đang xin tị nạn.
He waited for five months in Tijuana for his turn on a list of nearly 9,000 people seeking asylum at a San Diego border crossing.
Anh đã chờ 5 tháng ở Tijuana để đến lượt mình trong danh sách gần 9.000 người đang xin tị nạn tại một cửa khẩu biên giới San Diego.
Stockholm announced in September 2013 that it would grant permanent residency to all Syrians seeking asylum.
Stockholm đã thông báo rằng sẽ cung cấp quyền định cư cho tất cả người tị nạn Syria từ năm 2013.
The policy was aimed at helping cope with rising numbers of Central Americans seeking asylum in the United States.
Chính sách này nhằm giúp Hoa Kỳ đối phó với sự gia tăng số lượng người Trung Mỹ đang xin tị nạn tại Hoa Kỳ.
Earlier this week, the administration also put in place a regulation that bars most Central American migrants from seeking asylum in the US.
Đầu tuần qua, hành pháp cũng đưa ra một quy định ngăn chận hầu hết di dân Trung Mỹ tìm cách xin lánh cư tại Hoa Kỳ.
Taking her 3-year-old son, Jose, she made the trek to the U.S. border, seeking asylum in the United States.
Mang theo đứa con trai 3 tuổi của mình, Jose, cô đã đi bộ đến biên giới Hoa Kỳ để tìm kiếm tị nạn tại đây.
Last week, Germany's foreign ministry accused Vietnam of abducting Trinh Xuan Thanh, who was seeking asylum in Germany but is wanted in the Southeast Asian country on charges of financial mismanagement that caused losses of around $150 million.
Tuần trước, Bộ Ngoại giao Đức đã cáo buộc Việt Nam bắt cóc Trịnh Xuân Thanh, người đang xin tị nạn ở Đức nhưng đang bị truy nã ở Việt Nam vì tội quản lý tài chính xấu gây thiệt hại khoảng 150 triệu USD.
we have laws for people who come to the border seeking asylum, and Senator Warren believes that we should follow those laws.
chúng tôi có luật cho những người đến biên giới tìm kiếm tị nạn, và Thượng nghị sĩ Warren tin rằng chúng ta nên tuân theo những luật đó.
Kết quả: 250, Thời gian: 0.0775

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt