SOMEWHERE TO GO - dịch sang Tiếng việt

['sʌmweər tə gəʊ]
['sʌmweər tə gəʊ]
nơi nào đó để đi
somewhere to go
chỗ để đi
place to go
somewhere to go
nơi nào để về

Ví dụ về việc sử dụng Somewhere to go trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you ever need somewhere to go.
Nếu cần nơi nào để đi.
Do you have somewhere to go, Mrs. White?
Anh có chỗ nào để đi, em?
Friends and family are always somewhere to go first, right?
Bạn bè và gia đình luôn ở đâu đó để đi đầu tiên, phải không?
Having somewhere to go is home.
một nơi để đi là về nhà.
Peter wants Duong to recommend somewhere to go.
Peter muốn Dương đưa ra lời khuyên nơi nào để đi.
And it's even better when you have somewhere to go.
Hạnh phúc còn là khi con có nơi để đi.
they need somewhere to go.
họ cần một nơi để đi.
No, I have somewhere to go.".
Tôi:“ Không, tao phải đi đâu đó cái đã.”.
I am so lucky that I had somewhere to go.
Tôi cũng còn may mắn là có nơi để đi.
At least Davis still has somewhere to go.
Ít nhất Eva vẫn có chỗ đi lại.
Thomas looked at his watch as if he had somewhere to go.
Robert liếc nhanh đồng hồ, cứ như anh có chỗ nào đó để đi.
At least they had somewhere to go.
Lúc đó ít ra họ còn có nơi mà đi.
I wish she had somewhere to go.
Em ước nó có nơi để đi.
They look as if they have something to do, somewhere to go.
Dường như lúc nào chúng cũng có gì để làm hay để đi đâu đó.
I feel fortunate to have somewhere to go.
Tôi cũng còn may mắn là có nơi để đi.
And there's always somewhere to go now.
Giờ cũng phải luôn luôn có một nơi nào đó để đến.
They seem to constantly have somewhere to go or something to do.
Dường như lúc nào chúng cũng có gì để làm hay để đi đâu đó.
You said you had somewhere to go.
Còn bảo là có chỗ đi mà.
Do you have somewhere to go?
Cậu còn không có chỗ nào để tới.
Only if you have somewhere to go.
Chỉ khi bạn đi đâu đó.
Kết quả: 80, Thời gian: 0.0434

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt