SPRING COMES - dịch sang Tiếng việt

[spriŋ kʌmz]
[spriŋ kʌmz]
mùa xuân đến
spring to
spring arrives
mùa xuân tới
next spring
spring comes
the arrival of spring
spring arrives
xuân tới
spring comes
xuân về
the return of spring

Ví dụ về việc sử dụng Spring comes trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Spring comes and goes 70 times.
Xuân đến rồi đi mấy mươi lần.
Wake me up when spring comes.
Thức dậy thấy mùa xuân đến lại.
Spring is on its way, and with spring comes Easter.
Xuânxuân xuân ơi, Xuân đến đây cùng với muôn người.
If not, Spring comes early.
Nếu không, mùa xuân sẽ đến sớm.
Spring comes, and grasses grow itself”.
Xuân đến, cỏ tự mọc”.
Spring comes back to my heart.
Xuân đã về ngay tim mình.
Let's hope spring comes early this year.
Mong cho mùa Xuân tới sớm năm nay.
Spring comes every year to Wisteria Lane.
Hằng năm, xuân lại đến Wisteria Lane.
I wanted to join the army when spring comes.
Con muốn sang xuân sẽ đi tòng quân.
Tet Holiday in Kym Viet: Spring comes from the disabled's hands.
Tết ở Kym Việt: Xuân đến từ đôi bàn tay người khuyết tật.
Red beans are born in the South, and spring comes a few.
Đậu đỏ sinh ở phương Nam, mùa xuân đến nảy bao nhiêu cành.
For example, when spring comes, the days grow longer,
Ví dụ, khi mùa xuân đến, ngày dài hơn,
For example, when spring comes, the days grow longer,
Thí dụ như, khi mùa xuân đến, ngày dài hơn,
When spring comes, Van Aken prunes the cutting hoping it will grow into a full branch.
Khi mùa xuân tới, giáo sư Van Aken tỉa chỗ ghép đi với hy vọng nhánh cây sẽ phát triển thành một cành cây hoàn chỉnh.
Sit quietly, doing nothing, spring comes, and the grass grows by itself."- Zen Saying.
Ngồi im lặng không làm gì, rồi xuân tới và cỏ tự nó mọc lên”- đó sẽ là thiền của người đó.
Like how spring comes after winter, we will meet again in the future, so stay healthy
Giống như mùa Xuân đến sau mùa Đông, chúng ta sẽ gặp lại nhau trong tương lai,
You are not pulling the grass upwards; the spring comes and the grass grows by itself.
Bạn không kéo cỏ mọc lên; mùa xuân tới và cỏ tự nó mọc lên.
For example, when spring comes, the days grow longer,
Thí dụ, khi mùa xuân đến, ban ngày dài hơn,
When winter comes to an end and spring comes, I will still be in this city.”.
Đến tận khi mùa đông gần kết thúc, xuân về, tôi vẫn ở trong thành phố này.
Then"sitting silently doing nothing, and the spring comes and the grass grows by itself"-- that will be his meditation.
Ngồi im lặng không làm gì, rồi xuân tới và cỏ tự nó mọc lên”- đó sẽ là thiền của người đó.
Kết quả: 129, Thời gian: 0.0551

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt